IN A NEGATIVE WAY in Vietnamese translation

[in ə 'negətiv wei]
[in ə 'negətiv wei]
theo cách tiêu cực
in a negative way
in a negative manner
cách tiêu cực
in a negative way
in a negative manner
in destructive ways
negatively by
theo hướng tiêu cực
in a negative way
in a negative direction
với cách tiêu cực

Examples of using In a negative way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You need to make sure that the colors you choose for the label don't clash in a negative way to lessen the visual appeal of the entire package.
Bạn cần chắc chắn rằng những màu sắc bạn chọn cho nhãn hiệu không xung đột một cách tiêu cực để làm giảm bớt sự hấp dẫn của toàn bộ sản phẩm.
There are so many worthwhile things to show- reports of worthwhile events which improve the psyche of Earth people rather than brainwashing them in a negative way.
Có rất nhiều thứ đáng để đưa ra- những tường trình của những sự kiện có giá trị trong việc cảI thiện tâm linh của con ngườI trên Trái Đất hơn là tẩy não họ vớI một cách tiêu cực.
then they learn that this is a good way of having their parent notice them(even if it is in a negative way and you are yelling at them).
để cha mẹ chú ý đến mình( dù sự chú ý của bạn là theo hướng tiêu cực, và bạn quát bé).
becomes a regular occurrence, it affects long-term health in a negative way.
nó ảnh hưởng đến sức khỏe lâu dài theo cách tiêu cực.
Nissan Altima in a negative way.
Nissan Altima một cách tiêu cực.
you no longer worry about it and it no longer affects you in a negative way.
cũng không bị nó ảnh hưởng theo hướng tiêu cực nữa.
want to be evaluated by others,[76] as it could impact their lives in a negative way.
vì nó có thể ảnh hưởng tới cuộc sống của họ theo cách tiêu cực.
working to overcome worse rebirths by exercising ethical self-control so that when we feel like acting in a negative way, we don't do it.
để khi cảm thấy muốn hành động một cách tiêu cực thì ta sẽ không làm điều đó.
It's true you need to be realistic and see a situation clearly, but if you constantly frame everything in a negative way, you will only see the bad.
Đúng là bạn cần phải thực tế và nhìn rõ tình huống, nhưng nếu bạn liên tục đóng khung mọi thứ theo cách tiêu cực, thì đồng nghĩa bạn sẽ chỉ nhìn thấy những điều xấu.
not to mention the nocturnal rendering where everything is emphasized in a negative way.
nơi mọi thứ được nhấn mạnh một cách tiêu cực.
they will be pushed to the subconscious mind and begin to dominate your daily life in a negative way.
bắt đầu chi phối cuộc sống hàng ngày của bạn theo cách tiêu cực.
When others provoke you, perhaps for no reason or unjustly, instead of reacting in a negative way, as a true practitioner of altruism you should be able to be tolerant towards them.
Khi những người khác khiêu khích bạn, có lẽ không phải vì lý do gì hoặc không vì sự bất công gì; thay vì phản ứng một cách tiêu cực- thì một hành giả thực sự của lòng vị tha- bạn sẽ có thể khoan dung đối với họ.
is very hepatic and can further really curve your lipid profiles in a negative way.
có thể thực sự uốn cong hồ sơ lipid của bạn theo cách tiêu cực.
when it is in excess- and when we react to it in a negative way- it can have all kinds of effect on our health
khi chúng ta phản ứng với nó một cách tiêu cực, stress sẽ tác động xấu đến sức khỏe
being short with one's words or seeming cranky) into perspective by understanding why they behaved in a negative way.
vào quan điểm bằng cách hiểu lý do tại sao họ hành xử theo cách tiêu cực.
heightened chance of anger, but there are other, less-known factors that can lead to people acting in a negative way.
ít được biết đến có thể dẫn đến việc mọi người hành động theo cách tiêu cực.
they are remembered and thought mostly in a negative way.
suy nghĩ chủ yếu theo cách tiêu cực.
A woman is an emotional feed for a man(you should not consider this in a negative way, because he is a support for her in the physical world).
Một người phụ nữ là một nguồn cấp cảm xúc cho một người đàn ông( bạn không nên xem xét điều này theo cách tiêu cực, bởi vì anh ta là một hỗ trợ cho cô ấy trong thế giới vật chất).
What about all the boys who are profoundly affected in a negative way by what some adult man is doing against their mother, themselves, their sisters?
Thế còn tất cả những cậu bé người bị tác động sâu sắc theo hướng xấu bởi những gì vài người đàn ông trưởng thành đang làm với mẹ họ, chính họ, chị em họ?
saying,“When we travel abroad, we don't talk about the president in a negative way.
chúng tôi không nói về tổng thống theo cách tiêu cực.
Results: 140, Time: 0.074

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese