IN A PARTICULAR WAY in Vietnamese translation

[in ə pə'tikjʊlər wei]
[in ə pə'tikjʊlər wei]
cách riêng
own way
own words
in a particular way
unique way
separate ways
in a special way
own method
separately
cách cụ thể
specific way
particular way
concretely
concrete way
in a specific manner
in a particular manner
concrete manner
in a tangible way
a specified way
how specific
theo cách đặc biệt
in a special way
in a particular way
in a specific way
in an extraordinary way
theo một cách riêng
in a particular way
theo một cách cụ thể
theo cách cụ
in a particular way
theo cách riêng biệt
một cách
one way
manner
one approach

Examples of using In a particular way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So for every single pigment, you need to handle it in a particular way.
Vì vậy, đối với mỗi sắc tố màu đơn lẻ, cần phải xử lý nó theo một cách riêng.
(3) Today, we may perceive an object in a particular way; at a later time, under different circumstances, our perception will change.
Ngày hôm nay chúng ta có thể nhận biết một vật với một cách đặc biệt nào đó; sau đấy, với những hoàn cảnh khác nhau, các cảm niệm của chúng ta lại thay đổi.
Tenderness is expressed in a particular way by exercising loving care in treating the limitations of the other, especially when they are evident”.
Sự dịu dàng được diễn tả một cách đặc biệt trong việc quan tâm cách tinh tế trước những hạn chế của người khác, nhất là khi chúng hiển lộ rõ ràng”.
In a particular way, these Old Testament prophets have important things to teach us about how we encounter the voice of God, about how we hear Jesus.
Theo cách riêng, các tiên tri thời Cựu Ước có những điều quan trọng dạy chúng ta về cách chúng ta gặp tiếng Chúa và nghe tiếng nói của Chúa Giêsu.
When we become certain that God is going to work in a particular way, He will never work in that way again.
Khi chúng ta thấy chắc chắn rằng Đức Chúa Trời sắp làm việc theo đường lối đặc biệt đó, thì Ngài sẽ không bao giờ làm theo cách đó một lần nữa.
You could, without realizing it, ask only those who think in a particular way.".
Anh chị em có thể, nếu không nhận ra nó, chỉ yêu cầu những người nghĩ theo cách cụ thể”.
In business, photographers are needed for different reasons and expected to perform in a particular way depending on those reasons.
Trong kinh doanh, nhiếp ảnh gia là cần thiết vì lý do khác nhau và dự kiến sẽ thực hiện một cách cụ thể tùy thuộc vào những lý do.
In honor of all mothers, we pray that our Blessed Mother will show her great love for you in a particular way this month.
A/ Chúng tôi mong anh chị em tỏ lòng tôn kính Đức Mẹ cách đặc biệt trong tháng này.
If the person next to you is bowing or replies to a set greeting in a particular way, follow their example the next chance you get.
Nếu người bên cạnh bạn đang cúi chào hoặc đáp lại lời chào của người khác theo một cách nhất định, hãy làm như họ trong các cơ hội tiếp theo.
This means that everybody should feel called by God,” she said,“firstly to universal holiness, and in a particular way of life or work.
Điều này có nghĩa là mọi người sẽ cảm thấy được Chúa gọi, trước hết là sống thánh thiện cách chung, và rồi cách đặc biệt trong đời sống hay trong công việc.
To be like” can also be used in a very informal way to mean that someone said something, or acted in a particular way.
To be like” có thể được dùng trong tình huống thân mật để chỉ một ai đó nói câu gì hoặc hành động gì theo cách cụ thể.
You could, without realizing it, ask only those who think in a particular way.".
Bạn có thể, không cần nhận ra điều đó, chỉ hỏi những người đang suy nghĩ một cách cụ thể”.
These encounters with sacrifice in sport can help athletes form their characters in a particular way.
Những lần gặp hy sinh trong thể thao đó có thể giúp các vận động viên đào tạo cá tính của họ một cách đặc thù.
In a particular way I would ask you to be strongly supportive of your brother priests, many of whom have suffered deeply because of the much-publicized failings of
Cách riêng tôi xin anh em nâng đỡ mạnh mẽ đến các anh em linh mục của anh em,
type of sparkling wine, produced in a particular way, in a certain region of French known as Champagne.
sản xuất một cách cụ thể, trong một khu vực nhất định của Pháp được biết đến như là rượu Champagne….
In a particular way, this visit is meant to express my closeness to our brothers and sisters who endured the suffering, loss and devastation caused by Typhoon Yolanda.
Cách riêng, chuyến viếng thăm lần này là để thể hiện tình gần gũi của tôi với các anh chị em đã chịu nhiều đau khổ, mất mát và tàn phá do bởi cơn bão Yalanda.
It is not uncommon to use a filter to quickly view your data in a particular way, and then want to remove the filter to view all your records.
Thật không lấy làm lạ khi sử dụng một filter để nhanh chóng xem dữ liệu theo cách đặc biệt, và sau đó muôn loại bỏ bộ lọc để xem tất cả các bản ghi.
But ESL said that the bug can only be exploited"by following certain patterns," including moving in a particular way without a weapon in hand, demonstrated here by Scoom of Team Liquid.
Nhưng ESL nói rằng lỗi này chỉ có thể sử dụng" theo một phương pháp nhất định", bao gồm việc đi chuyển một cách cụ thể mà không có bất kì vũ khí nào trong tay, điều này được Scoom của Team Liquid trình bày rõ ràng trong video bên trên.
I am referring in a particular way to the need for those who work in the world of culture to be inserted into the context in which they operate
tôi muốn nói cách riêng đến nhu cầu đối với những ai làm việc trong thế giới văn hóa,
For example, a work written originally in a particular way in order to be read at home
Chẳng hạn như một câu chuyện được viết theo cách đặc biệt để đọc tại nhà
Results: 175, Time: 0.0744

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese