IN A PRACTICAL WAY in Vietnamese translation

[in ə 'præktikl wei]
[in ə 'præktikl wei]
cách thực tế
practical way
realistic way
real way
in a realistic manner
in a practical manner
realistically
actual ways
cách thiết thực
practical way
in a practical manner
cách thực tiễn
practical way
in a practical manner
của cách thiết thực
bằng cách thực tiễn
theo hướng thực tế

Examples of using In a practical way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
IWA 29 helps farmer organizations meet these demands in a practical way, allowing smallholder households to enter the marketplace and capitalizing on impactful engagement in food production.
IWA 29 giúp các tổ chức nông dân đáp ứng các nhu cầu này một cách thiết thực, cho phép các hộ gia đình nhỏ tham gia vào thị trường và tận dụng sự tham gia có tác động trong sản xuất lương thực..
A program that will allow you to learn in a practical way all the skills at a professional level to create a script and know in detail the direction, production and assembly of a production.
Một chương trình sẽ cho phép bạn học một cách thực tế tất cả các kỹ năng ở cấp độ chuyên nghiệp để tạo ra một kịch bản và biết chi tiết hướng dẫn, sản xuất và lắp ráp sản xuất.
Some hold that people encounter the Word of God in a practical way by living it in their lives more than by knowing its origin
Nhiều người cho rằng người ta gặp gỡ Lời Chúa một cách thực tiễn bằng cách đem Lời ấy ra sống,
The key principles of Buddhism are taught in a practical way that helps children to understand both the world around them and to make sense of their inner feelings and emotions.
Các nguyên tắc cơ bản của Phật giáo được dạy một cách thiết thực giúp trẻ hiểu cả thế giới xung quanh và xây dựng cảm xúc và tình cảm bên trong.
Every effort should be encouraged, even in a practical way, to assist families and Christian communities to remain in
Mọi nỗ lực cần phải được khích lệ, ngay cả một cách thực tế, để hỗ trợ các gia đình
His modest goal is to repropose this call to holiness in a practical way for our own time, with all its risks, challenges and opportunities.
Mục đích khiêm tốn của tôi chỉ nhằm đưa ra lời kêu gọi nên thánh cách thực tiễn cho thời đại ta, với tất cả những liều lĩnh, thách thức và cơ hội của nó.
This is a means for China to try to comprehensively trash, in a practical way, the legal ruling against its claims by the arbitral tribunal back in 2016.”.
Đây là một biện pháp để Trung Quốc cố gắng vô hiệu hóa hoàn toàn, một cách thiết thực, phán quyết pháp lý chống lại tuyên bố của họ đối với tòa án trọng tài hồi năm 2016“.
Pope Francis' goal in writing this exhortation is to“repropose the call to holiness in a practical way for our own time, with all its risks, challenges and opportunities”(GE, 2).
Mục đích đơn giản của giáo hoàng là“ gợi lại lời mời gọi nên thánh bằng một cách thực tiễn cho thời đại chúng ta, với tất cả những nguy hiểm, những thách đố và những cơ hội của nó”( GE 2).
children are encouraged to explore and learn in a practical way through individual discoveries and exchange of experiences in groups.
khích khám phá và học hỏi một cách thực tế thông qua những khám phá cá nhân và trao đổi kinh nghiệm trong các nhóm.
I'm putting you first, not myself. I'm trying to help you in a practical way, no fluff, because I want you to be successful at what you do.
Tôi đang đặt bạn đầu tiên, không phải bản thân tôi Tôi đang cố gắng giúp bạn một cách thiết thực, không có chuyện vặt, vì tôi muốn bạn thành công với những gì bạn làm.
New evangelization" means, then, to work in our local Churches to devise a plan for evaluating the previously mentioned phenomena in such a manner as to transmit the Gospel of hope in a practical way.
Tân Phúc Âm hóa” có nghĩa là hành động tại các Giáo hội địa phương chúng ta, để đặt ra một kế hoạch nhằm lượng giá các hiện tượng đã được đề cập tới trước đây, như một cách nhằm chuyển giao một cách thực tiễn Tin Mừng hy vọng.
His modest goal is to repropose this call to holiness in a practical way for our own time, with all its risks, challenges and opportunities.
Mục tiêu khiêm tốn của tôi là nêu lại lời mời gọi nên thánh bằng một cách thực tiễn cho thời đại chúng ta, với tất cả những nguy hiểm, những thách đố và những cơ hội của nó.
The Pope says the document is“not meant to be a treatise on holiness” but“to repropose the call to holiness in a practical way for our own time, with all its risks,
Đức Thánh Cha nói rằng tài liệu này“ không phải muốn trở thành là một luận văn về sự thánh thiện”, nhưng muốn“ tái đề nghị lời mời gọi thánh thiện một cách thực tế cho thời đại chúng ta,
number 22 have great spiritual understanding, and ability to apply knowledge in a practical way and achieve enormous success.
khả năng áp dụng kiến thức một cách thiết thực và đạt được thành công lớn.
O A new evangelization means, then, to work in our local churches to devise a plan… to transmit the Gospel of hope in a practical way… becoming more and more the artisan of the civilization of love.
Tân Phúc Âm Hóa nghĩa là hành động trong các giáo hội địa phương để đề ra một kế hoạch… nhằm loan truyền cách thực tiễn Tin Mừng của niềm hy vọng… ngày càng trở nên người xây dựng nền văn minh tình thương.
leaders in their sector, who will teach you, in a practical way and with support of the latest multimedia resources.
một cách thực tế và với sự hỗ trợ của các tài nguyên đa phương…+.
the more truly human we become, and the more we enjoy in a practical way the uplifted, transformed humanity of Jesus.
chúng tôi càng vui hưởng nhân tính được nâng cao và biến đổi của Jesus một cách thiết thực.
Jesus calls them to embark on an inner journey and to be prepared to move forward in a practical way, without really knowing where this will lead them.
sẵn sàng tiến bước một cách thực tế, mà không thực sự biết nó sẽ dẫn họ tới đâu'.
to flutter from tutorial to tutorial, tackling subject after subject without actually applying any of that knowledge in a practical way.
không thực sự áp dụng bất kỳ những kiến thức đó một cách thiết thực.
things that they interested in and could apply in a practical way to their business.
có thể áp dụng một cách thiết thực để kinh doanh.
Results: 80, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese