IN NUCLEAR REACTORS in Vietnamese translation

[in 'njuːkliər ri'æktəz]
[in 'njuːkliər ri'æktəz]

Examples of using In nuclear reactors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The fission of a gram of uranium-235 in nuclear reactors yields 27 mg of 99Tc, giving technetium a
Sự phân hạch của 1 gam U235 trong các lò phản ứng hạt nhân sinh ra 27 mg Tc99,
about 49,000 TBq(78 metric ton) of technetium was produced in nuclear reactors, which is by far the dominant source of terrestrial technetium.[1] However,
tecneti đã được sản xuất trong các lò phản ứng hạt nhân và đây cũng là nguồn chủ lực trong cung cấp tecneti trên Trái Đất.[ 29]
about 49,000 TBq(78 metric tons) of technetium was produced in nuclear reactors, which is by far the dominant source of terrestrial technetium.[5] However,
tecneti đã được sản xuất trong các lò phản ứng hạt nhân và đây cũng là nguồn chủ lực trong cung cấp tecneti trên Trái Đất.[ 29]
2008 to mine tantalum, niobium, and zirconium- materials that can be used in nuclear reactors and missile technology.
những chất được cho là có thể sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân và công nghệ tên lửa.
like the graphite rods in nuclear reactors, it slows down the pace to make our expectations more excruciating,
những thanh than chì trong các lò phản ứng hạt nhân, chúng làm chậm lại nhịp điệu,
Zirconium carbide can be used as refractory coatings in nuclear reactors Zirconium carbide is used extensively as Coating of uranium dioxide and thorium dioxide of nuclear fuel
Zirconium carbide có thể được sử dụng làm lớp phủ chịu lửa trong lò phản ứng hạt nhân Zirconium carbide được sử dụng rộng rãi
crews receive the highest annual dosage of radiation, meaning that air crews are more susceptible to radiation than the workers in nuclear reactors!
nghĩa là nguy cơ nhiễm phóng xạ của họ còn cao hơn các công nhân làm việc trong lò phản ứng hạt nhân.
Californium is used in nuclear reactors.
Californium được dùng trong các lò phản ứng hạt nhân.
Tritium must be produced in nuclear reactors.
Tritium là chất được dùng trong các lò phản ứng hạt nhân.
Pu-239 is normally manufactured in nuclear reactors.
Ngày nay Po- 210 được sản xuất trong các lò phản ứng hạt nhân.
They are used in nuclear reactors and nuclear weapons.
Chúng được sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân và vũ khí hạt nhân..
These are used in nuclear reactors and nuclear weapons.
Chúng được sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân và vũ khí hạt nhân..
This process is used in nuclear reactors and nuclear weapons.
Chúng được sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân và vũ khí hạt nhân..
They are mostly used in nuclear reactors and nuclear weapons.
Chúng được sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân và vũ khí hạt nhân..
Radiation leaks and deadly fallout? Fukushima? As in nuclear reactors,?
Như trong lò phản ứng hạt nhân, rò rỉ phóng xạ và bụi gây chết người? Fukushima?
Unidentified or under-identified structural damage in nuclear reactors can be cataclysmic.
Hư hỏng cấu trúc không xác định hoặc chưa được xác định trong các lò phản ứng hạt nhân có thể là thảm họa.
Only a certain type of uranium works in nuclear reactors and bombs.
Chỉ có một loại uranium nhất định hoạt động trong các lò phản ứng hạt nhân và bom.
Isotopes of californium with mass numbers 237- 256 are formed in nuclear reactors;
Đồng vị của californiaium với số khối 237 237256 được hình thành trong các lò phản ứng hạt nhân;
About 11% of the world's electricity is generated from uranium in nuclear reactors.
Khoảng 11% điện năng của thế giới được tạo ra từ uranium trong các lò phản ứng hạt nhân.
Therefore, the Uranium-235 isotopes are used in nuclear reactors for the production of energy.
Do đó nguyên tố đồng vị uranium 235 được dùng trong các lò phản ứng hạt nhân để sản xuất ra năng lượng.
Results: 3549, Time: 0.0304

In nuclear reactors in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese