chương trình hạt nhânchương trình nguyên tửchương trình vũ khí hạt nhân
nuclear programmes
chương trình hạt nhânchương trình nguyên tửchương trình vũ khí hạt nhân
Examples of using
Chương trình hạt nhân
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Chúng ta không thể chấp nhận một thỏa thuận, nếu nó cuối cùng che chở cho việc xây dựng một chương trình hạt nhân”.
And we can not abide by an agreement if it provides cover for the eventual construction of a nuclear programme".
Chúng tôi sở hữu vũ khí hạt nhân vào đầu những năm 1960 và là một trong những quốc gia đầu tiên ở châu Á phát triển chương trình hạt nhân.
We had a nuclear programme in the early'60s, one of the first countries in Asia to have a nuclear programme.
Nhưng Mỹ đã phản đối ý tưởng này, nói rằng chương trình hạt nhân phải chấm dứt trước.
The US has rejected the idea in the past, saying the nuclear programme must stop first.
cung cấp thông tin" đáng giá" về chương trình hạt nhân của Iran.
million to defect and provide"significant" information about Iran's atomic program.
Vụ hàng trăm người tấn công hôm thứ Ba xảy ra sau khi Anh ra quyết định áp thêm lệnh trừng phạt đối với Iran về chương trình hạt nhân của nước này.
Tuesday's attack by hundreds of protesters followed Britain's decision to impose further sanctions on Iran over its nuclear programme.
Họ chỉ được dỡ bỏ cấm vận khi từ bỏ chương trình hạt nhân".
They are being promised that sanctions will be lifted if they give up their nuclear program.
Nhà Trắng sau đó thay đổi từ ngữ trong thông cáo báo chí được đăng tải trên mạng, nói rằng Iran“ đã có”, không phải“ hiện có” chương trình hạt nhân.
The White House later changed the press release's wording online to say that Iran"had"- not"has"- a nuclear programme.
thậm chí giới hạn chương trình hạt nhân của nước này.
even merely limiting its nuclear-weapons program.
Vào năm 2005, sau nhiều năm ngoại giao, chế độ độc tài đã đồng ý từ bỏ chương trình hạt nhân và trở lại Hiệp ước Không phổ biến vũ khí hạt nhân..
In 2005, after years of diplomacy, the dictatorship agreed to ultimately abandon its nuclear programs and return to the Treaty on Non-Proliferation.
Cả Iran và Triều Tiên đều đối mặt với cơn thịnh nộ của Tổng thống Trump về chương trình hạt nhân, bao gồm việc áp đặt các lệnh trừng phạt khắc nghiệt.
Both Iran and North Korea have faced Trump's fury over their nuclear programs, including his imposition of severe sanctions.
Hiệp ước này yêu cầu tất cả các nước nắm giữ vũ khí hạt nhân hợp tác« nhằm kiểm chứng việc loại trừ không thể đảo ngược chương trình hạt nhân của họ».
The treaty calls on every nuclear-armed state to cooperate“for the purpose of verifying the irreversible elimination of its nuclear-weapon program.”.
họ trả lời rằng sẽ không từ bỏ chương trình hạt nhân trong bối cảnh hiện tại”.
issue with our colleagues, but they replied by saying that‘we will never give up on the nuclear program amid the current situation'.
nhân sự liên quan đến chương trình hạt nhân của Triều Tiên.
of North Korea's military, industrial and personal operations related to the nuclear programme.
Hành vi nguy hiểm của Iran càng nguy hiểm nếu chương trình hạt nhân không bị kiềm chế.
Every aspect of Iranian behaviour that is troubling is far more dangerous if their nuclear program is unconstrained.
Iran từ bỏ chương trình hạt nhân.
Iran to give up their nuclear programs.
Nhà khoa học hạt nhân, Tiến sĩ Siegfried Hecker tuyên bố:" Yongbyon là trung tâm của chương trình hạt nhân của Triều Tiên, và nếu chúng ta tháo dỡ hoàn toàn
Nuclear scientist Dr. Siegfried Hecker claimed:"Yongbyon is the heart of North Korea's nuclear program, and if we are completely dismantling the Yongbyon nuclear facility,
thỏa thuận quốc tế tháng 7/ 2014 về chương trình hạt nhân của Iran, và phản ứng chung trước sự gây hấn của Nga với Ukraine, dựa trên sự hợp tác sâu sắc với Mỹ.
the July 2014 international agreement on Iran's nuclear program, and the common response to Russia's aggression against Ukraine were based on intensive cooperation with the United States.
bộ trưởng Ngoại giao Triều Tiên Ri Yong Ho cho biết chương trình hạt nhân của nước này đảm bảo hòa bình
state-run TASS news agency, North Korean Foreign Minister Ri Yong Ho said his country's nuclear programme guaranteed peace
MOSCOW( Reuters)- Tổng thống Nga Vladimir Putin đã nói chuyện với Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu hôm thứ Năm rằng thỏa thuận về chương trình hạt nhân của Iran sẽ cải thiện an ninh ở Trung Đông
MOSCOW- Russian President Vladimir Putin told Prime Minister Benjamin Netanyahu on Thursday that the deal on Iran's nuclear program would improve security in the Middle East and guaranteed that Tehran
hủy diệt sau khi bị tước bỏ cơ sở phát triển hạt nhân và từ bỏ chương trình hạt nhân của chính họ”.
the Gaddafi regime in Libya could not escape the fate of destruction after being deprived of their foundations for nuclear development and giving up nuclear programs of their own accord.”.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文