CHƯƠNG TRÌNH HẠT NHÂN CỦA HỌ in English translation

its nuclear program
chương trình hạt nhân
chương trình hạt nhân của họ
chương trình nguyên tử của họ
chương trình vũ khí hạt nhân
its nuclear programme
chương trình hạt nhân
its nuclear programs
chương trình hạt nhân
chương trình hạt nhân của họ
chương trình nguyên tử của họ
chương trình vũ khí hạt nhân

Examples of using Chương trình hạt nhân của họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và cả hai nước đều bị Liên Hiệp Quốc áp đặt các biện pháp chế tài kinh tế vì chương trình hạt nhân của họ.
And both countries are under United Nations economic sanctions for their nuclear programs.
Nhật Bản về chương trình hạt nhân của họ năm 2009.
Russia and Japan over its nuclear program in 2009.
Đáp lại với phản ứng của Iran, ông Trump từ tốn:“ Tôi muốn khuyên Iran đừng khởi động chương trình hạt nhân của họ.
Speaking in the White House yesterday, Mr Trump said:"I would advise Iran not to start their nuclear programme".
Tuy nhiên, sáu ngày sau, như để chế nhạo tuyên bố của Salehi và khả năng phòng vệ chương trình hạt nhân của họ, những kẻ ám sát đi xe máy tấn công hai nhà khoa học về hạt nhân của Iran.
Six days later, however, as if to mock Salehi's statement and Iran's skills at defending its nuclear program, the assassins on motorbikes struck the two Iranian nuclear scientists.
Iran cũng dự định tăng nguồn cung cấp sau một thỏa thuận dỡ bỏ trừng phạt đã áp đặt về chương trình hạt nhân của họ, điều này rất khó cho OPEC đạt được thỏa thuận hạn chế sản lượng.
Iran also intends to boost supply after a deal to lift sanctions imposed over its nuclear programme, making it more difficult for OPEC to agree production limits.
Iran nói rằng chương trình hạt nhân của họ là nhằm mục đích năng lượng hòa bình,
Iran claims its nuclear program is for peaceful energy purposes, but Washington and some European nations
Giám đốc Tình báo Quốc gia Dan Coats và Giám đốc CIA Gina Haspel cho rằng chính quyền Bình Nhưỡng vẫn coi chương trình hạt nhân của họ là một vấn đề quan trọng đối với sự sống còn của đất nước này, và khó có thể từ bỏ nó.
Director of National Intelligence Dan Coats and CIA director Gina Haspel told politicians Pyongyang viewed its nuclear program as vital to the country's survival and was unlikely to give it up.
Iran, phủ nhận chương trình hạt nhân của họ nhắm chế tạo bom,
Iran, which denies its nuclear programme is aimed at building a bomb,
nhằm gây sức ép cho Iran đàm phán một thỏa thuận tiếp theo để dừng chương trình hạt nhân của họ.
the Middle East to adhere to the sanctions, which are aimed at pressuring Iran to negotiate a follow-up agreement to halt its nuclear programs.
Như việc Iran sẵn lòng can dự với Mỹ về chương trình hạt nhân của họ đã cho thấy,
Iran's willingness to engage with the US over its nuclear program showed it is driven by hardheaded calculations of national interest,
Ông nói rằng cộng đồng quốc tế đã không tưởng thưởng cho Lybia vì đã ngừng chương trình hạt nhân của họ và hy vọng một lệnh trừng phạt tương tự sẽ được áp dụng cho Israel.
He said the international community had failed to reward Libya for ceasing its nuclear programme and hoped similar sanctions would be applied to Israel.
Lại thêm một lần nữa, Iran đã không có cơ hội để chứng minh rằng chương trình hạt nhân của họ là hòa bình,
Time and again, it has failed to take the opportunity to demonstrate that its nuclear program is peaceful,
buộc Tehran đàm phán về chương trình hạt nhân của họ.
force Tehran to talks on its nuclear programme.
Triều Tiên tuyên bố chương trình hạt nhân của họ“ là một biện pháp hợp pháp
North Korea says its nuclear program“is a legitimate and righteous measure for self-defense to protect the sovereignty
Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu nói rằng Iran phải gỡ bỏ chương trình hạt nhân của họ và phải đối diện với những trừng phạt cứng rắn hơn khi nước này thương thuyết với Phương Tây.
Israeli Prime Minister Benjamin Netanyahu says Iran must dismantle its nuclear program and should face tougher sanctions as it negotiates with the West.
Những người chỉ trích hiệp ước quốc tế với Iran ở Hoa Kỳ theo dõi các hoạt động hạt nhân trong tương lai viện dẫn thỏa thuận của IAEA là lý do để không tin những lời bảo đảmg của Iran nói rằng chương trình hạt nhân của họ là nhắm mục tiêu dân sự.
Critics of the international accord with Iran monitoring its future nuclear activities are citing the IAEA pact as reason to distrust Iran assurances that its nuclear program is for civilian purposes.
Báo cáo của Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế( IAEA) hôm thứ Sáu cho biết Iran bác bỏ những lời cáo buộc về chương trình hạt nhân của họ và không chịu cung cấp thông tin theo yêu cầu của IAEA.
The International Atomic Energy Agency report Friday revealed that Iran has dismissed the allegations about its nuclear program and failed to provide information the IAEA has requested.
Phát biểu trước khi rời Bắc Kinh hôm thứ Bảy, ông Kerry nói rằng có“ những khoảng cách thật sự” trong cuộc đàm phán để đạt thỏa thuận với Iran về chương trình hạt nhân của họ.
Speaking before departing Beijing on Saturday, Kerry said there are"real gaps" in talks to reach an agreement with Iran on its nuclear program.
Bộ Trưởng Ngoại Giao Nam Triều Tiên, ông Ban Ki Moon, nói rằng, nếu ông trở thành Tổng Thư Ký kế tiếp của Liên Hiệp Quốc thì ông sẽ xem xét tới việc thực hiện một chuyến viếng thăm Bắc Triều Tiên để giúp giaỉ quyết vụ tranh chấp về chương trình hạt nhân của họ.
South Korean Foreign Minister Ban Ki-Moon says, if he becomes the next U.N. secretary-general, he will consider visiting North Korea to help resolve the standoff over its nuclear program.
Hôm thứ Sáu, Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump nói rằng ông hy vọng sẽ nhận được sự hỗ trợ nhiều hơn từ Nga trong việc ngăn chặn Triều Tiên phát triển chương trình hạt nhân của họ.
On Friday, US President Donald Trump said he hopes to get more assistance from Russia in preventing North Korea from developing its nuclear program.
Results: 150, Time: 0.0189

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English