NUCLEAR PROGRAMME in Vietnamese translation

['njuːkliər 'prəʊgræm]
['njuːkliər 'prəʊgræm]
chương trình hạt nhân
nuclear program
nuclear programme
chương trình nguyên tử
nuclear program
atomic program
nuclear programme
atomic programme
chương trình vũ khí hạt nhân
nuclear weapons program
nuclear weapons programme
nuclear arms program
nuclear-weapons program
nuclear arms programme
atomic weapons program
nuclear-arms program

Examples of using Nuclear programme in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
People in European and Muslim countries see US policy in Iraq as a bigger threat to world peace than Iran's nuclear programme.
Người dân Châu Âu và các quốc gia Hồi giáo xem chính sách của Mỹ ở Iraq là mối đe doạ lớn đến hoà bình thế giới hơn cả chương trình hạt….
said Mr Cameron and President Hassan Rouhani discussed Iran's nuclear programme and the situation in Syria.
Tổng thống Hassan Rouhani đã thảo luận về chương trình hạt nhân của Iran và tình hình tại Syria.
Some reports say he had in-depth knowledge of Iran's nuclear programme.
Một số báo cáo cho rằng ông là người rất tường tận về các chương trình hạt nhân của Iran.
state-run TASS news agency, North Korean Foreign Minister Ri Yong Ho said his country's nuclear programme guaranteed peace
bộ trưởng Ngoại giao Triều Tiên Ri Yong Ho cho biết chương trình hạt nhân của nước này đảm bảo hòa bình
highlighting Beijing's crucial role in efforts by the US and others to get North Korea to abandon its nuclear programme.
các quốc gia khác trong việc thuyết phục Bình Nhưỡng từ bỏ chương trình nguyên tử.
escalating tensions between the UK and Tehran as the agreement aimed at halting Iran's nuclear programme unravels.
Tehran khi thỏa thuận nhằm ngăn chặn chương trình hạt nhân của Iran.
Iran re-emerged as a major oil exporter in 2016 after international sanctions against it were lifted in return for curbs on Iran's nuclear programme, with its April exports standing above 2.6 million barrels per day.
Iran tái xuất hiện là một nhà xuất khẩu dầu mỏ lớn trong năm 2016 sau khi các lệnh trừng phạt quốc tế chống lại họ được dỡ bỏ đổi lấy việc hạn chế chương trình hạt nhân của Iran, với xuất khẩu trong tháng 4 hơn 2,6 triệu thùng/ ngày.
The council has unanimously approved several rounds of sanctions against North Korea over its missile tests and nuclear programme, including a tough new United Nations resolution earlier this month.
Hội đồng đã đồng ý thông qua một loạt các lệnh trừng phạt chống lại Bắc Hàn về các cuộc thử nghiệm hỏa tiễn đạn đạo và chương trình vũ khí hạt nhân, bao gồm một nghị quyết mới của LHQ vào đầu tháng này.
the European Union and Iran negotiating in Lausanne for a Comprehensive agreement on the Iranian nuclear programme(30 March 2015).
Iran đàm phán tại Lausanne cho một thỏa thuận toàn diện về chương trình hạt nhân của Iran( 30 tháng 3 năm 2015).
Dan Smith, head of the Stockholm International Peace Research Institute(SIPRI), told AFP he believed it would be“inappropriate” to honour Mr Trump after he withdrew the US from international agreements on climate and Iran's nuclear programme.
Dan Smith, Viện Trưởng Viện Nghiên cứu Hòa bình Quốc tế Stockholm( SIPRI) lại cho rằng tôn vinh ông Trump là" không phù hợp" do ông đã rút Mỹ ra khỏi các hiệp định quốc tế về khí hậu và chương trình hạt nhân của Iran.
But Dan Smith, head of the Stockholm International Peace Research Institute(SIPRI), said he believed it would be‘inappropriate' to honour Trump after he withdrew the US from international agreements on the climate and Iran's nuclear programme.
Tuy nhiên, Dan Smith, Viện Trưởng Viện Nghiên cứu Hòa bình Quốc tế Stockholm( SIPRI) lại cho rằng tôn vinh ông Trump là" không phù hợp" do ông đã rút Mỹ ra khỏi các hiệp định quốc tế về khí hậu và chương trình hạt nhân của Iran.
But Dan Smith, head of the Stockholm International Peace Research Institute(SIPRI), said he believed it would be“inappropriate” to honor Trump after he withdrew the US from international agreements on the climate and Iran's nuclear programme.
Tuy nhiên, Dan Smith, Viện Trưởng Viện Nghiên cứu Hòa bình Quốc tế Stockholm( SIPRI) lại cho rằng tôn vinh ông Trump là" không phù hợp" do ông đã rút Mỹ ra khỏi các hiệp định quốc tế về khí hậu và chương trình hạt nhân của Iran.
The two leaders have traded correspondence as they negotiate over North Korea's nuclear programme and Trump has also praised Kim on social media.
Hai nhà lãnh đạo Mỹ và Triều Tiên đã trao đổi thư trong quá trình đàm phán về chương trình hạt nhân của Bình Nhưỡng và ông Trump đã ca ngợi ông Kim trên mạng xã hội.
Assessing progress of North Korea's nuclear programme is particularly difficult because no one outside a close circle of leaders
Rất khó để đánh giá tiến độ trong chương trình hạt nhân của Bắc Triều Tiên,
But sceptics claimed the demolition had little substantial effect on the North's nuclear programme as Punggye-ri may had already been rendered useless due to repeated blast tests.
Tuy nhiên, nhiều chuyên gia cho rằng, việc phá bỏ như vậy không tạo ra tác động đáng kể tới chương trình hạt nhân của Bình Nhưỡng, bởi Punggye- ri có thể đã không còn sử dụng được nữa sau nhiều vụ nổ.
Earlier this month, European Union foreign ministers expressed their"increasing concern" over Iran's nuclear programme and demanded Tehran's"unconditional" acceptance of the additional NPT protocol.
Hồi đầu tháng này, các ngoại trưởng Liên minh châu Âu đã bày tỏ" mối quan ngại" về chương trình hạt nhân của Iran và yêu cầu Iran chấp nhận" vô điều kiện" nghị định thư bổ sung.
Tensions remain high between North Korea and Japan over the North's nuclear programme and its testing of several missiles in recent years,
Hiện quan hệ giữa Triều Tiên và Nhật Bản vẫn đang căng thẳng do chương trình hạt nhân của Bình Nhưỡng và việc Triều Tiên
Yet any country embarking on a civilian nuclear programme need only look at Russia's stranglehold over gas supplies to Western Europe to appreciate the importance of having a secure LEU backstop.
Nhưng bất cứ quốc gia nào tham gia vào một chương trình hạt nhân dân sự chỉ cần nhìn vào sự bóp ngạt của Nga lên các nguồn cung khí đốt cho Tây Âu cũng sẽ đánh giá được tầm quan trọng của việc sở hữu một lá chắn LEU an toàn.
the prince has always repeated Saudi Arabia's official policy that the crisis over Iran's nuclear programme can only be solved through diplomacy and he has repeatedly warned against a military confrontation.
lại chính sách của Ả Rập Xê út rằng cuộc khủng hoảng về chương trình hạt nhân của Iran chỉ có thể được giải quyết qua con đường ngoại giao và không ủng hộ một cuộc đối đầu quân sự.
sole major ally but it strongly disapproves of its nuclear programme and was angered by its fourth nuclear test in January
rất không đồng tình với chương trình hạt nhân của Bình Nhưỡng và phản đối việc
Results: 574, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese