IN ONE CASE in Vietnamese translation

[in wʌn keis]
[in wʌn keis]
trong một trường hợp
in one case
in one instance
on one occasion
in one circumstance
trong một vụ một
trong 1 trường hợp

Examples of using In one case in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In one case in Rajasthan where her teenage sisters were also being married, a five-year-old bride
Một trường hợp ở Rajasthan nơi các chị gái teen của cô bé cũng đã kết hôn,
In one case, the front fascia of the ATM
Trong một vụ, mặt trước của máy ATM
In one case study Degani shared, Voicesense tested its technology with a large European bank.
Trong một case study, Voicesense đã thử nghiệm công nghệ của mình ở một ngân hàng lớn ở châu Âu.
One will be better in one case, the other in another, which one can be determined only by making an analysis.
Một cái sẽ tốt hơn trong một trường hợp, cái kia ở cái khác, cái nào có thể được xác định chỉ bằng cách phân tích.
In one case, Bayer purchased 150 healthy female prisoners from the camp commander of Auschwitz for use as test subjects for a new sleep drug.
trường hợp, Bayer đã mua 150 tù nhân nữ khỏe mạnh từ trại Auschwitz để sử dụng làm đối tượng thử nghiệm cho một loại thuốc ngủ.
In one case, you and the possessed person are both in samadhi,
Còn trường hợp thứ hai là cả ông
In one case a baby was born in 2011 with a facial disfigurement, deformed legs
Trường hợp một em bé được sinh ra vào năm 2011 có khuôn mặt,
In recent weeks, people have posted stories to the aggregator website Matome Naver, telling how in one case a colleague married a friend of 10 years.
Trong vài tuần qua, lượt truy cập vào website Matome Naver đăng tải các câu chuyện về trường hợp một đồng nghiệp cưới người bạn thân biết nhau đã 10 năm ngày càng tăng.
In one case we know of personally,
Trong một số trường hợp mà cá nhân chúng tôi biết,
In one case, a 6-month-old baby with liver disease was treated successfully with curcumin and monitored over the course of six years.
một trường hợp, một em bé 6 tháng tuổi bị bệnh gan được điều trị thành công bằng chất curcumin và được giám sát qua quá trình sáu năm.
What happened in one case may be a"begun fulfillment" of what will happen in the other.
Điều xảy đến trong trường hợp nầy có thể là" bắt đầu ứng nghiệm" điều sẽ xảy đến trong trường hợp khác.
In one case, the evidence may be strong,
Trong một số trường hợp, bằng chứng này là cụ thể,
In one case, back in 1985, a group of lifeguards in New Orleans were feeling particularly celebratory.
Một trường hợp vào năm 1985, một nhóm nhân viên cứu hộ tại bang New Orleans cảm thấy đặc biệt cần một buổi ăn mừng.
In one case a monk, perhaps again motivated by compassion,
Trường hợp một vị Tăng, có lẽ một
I was involved in one case where an employee was routinely having a co-worker clock in for him hours before he arrived on site.
Tôi đã từng gặp một trường hợp khi một nhân viên đã thường xuyên nhờ đồng nghiệp điểm danh có mặt cho anh ta hàng giờ trước khi anh ta đến sở làm.
In one case, a man with arthritis mistakenly took one tablet each morning, but the directions said to take one tablet each Monday.
trường hợp, một người đàn ông bị viêm khớp dạng thấp đã uống một viên thuốc mỗi sáng, nhưng theo hướng dẫn cho biết phải dùng một viên vào mỗi thứ hai.
In one case successfully challenging this practice, the lawyer for the victim
In một trường hợp thách thức thành công thực hành này,
In one case, a groupie broke into the house of a member from K-pop act TVXQ and took a photo.
Trong một vụ, một người hâm mộ đã đột nhập vào nhà riêng của một thành viên nhóm TVXQ để chụp ảnh.
They said that in one case another country taxed their motorcycles at 100 percent.
Họ cho biết có trường hợp một quốc gia khác đánh thuế xe máy của họ với mức thuế 100%.
In one case, a Sephardi couple opted to hold their wedding ceremony in an Osher Ad supermarket, which was exempt from the 10-person rule.
trường hợp, một cặp đôi Sephardi chọn tổ chức lễ thành hôn ở một siêu thị Osher Ad, nơi không bị ảnh hưởng bởi quy định 10- người.
Results: 364, Time: 0.0461

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese