IN THE CENTRAL REGION in Vietnamese translation

[in ðə 'sentrəl 'riːdʒən]
[in ðə 'sentrəl 'riːdʒən]
ở khu vực miền trung
in the central region
ở khu vực trung tâm
in the central area
in the central region
in the downtown area
in the center area
in the CBD
in the central zone
ở miền trung
in central
in the middle east
in the midwest
in the midlands
ở vùng trung tâm
in the central region
in the heartland
in the central area
in the central part

Examples of using In the central region in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hanoi is very cold in winter, Ho Chi Minh City has monsoon and in the central region, the weather is more pleasant all year round.
Hà Nội rất lạnh vào mùa đông, thành phố Hồ Chí Minh có gió mùa còn ở khu vực miền Trung thì thời tiết quanh năm tương đối dễ chịu hơn.
super-weight cargo ships in the Central region 12/10/2019.
siêu trọng ở miền Trung 12/ 10/ 2019.
In the Central region, 215 members have signed up and 157 members eligible
Còn tại miền Trung, 215 thành viên đã tiến hành đăng ký
Other popular tourist destinations in the central region including Pattaya, Hua Hin, Kanchanaburi,
Các điểm du lịch phổ biến khác trong khu vực miền Trung bao gồm cả Pattaya,
Also at the hotel in the central region and the south to meet the hot water needs of the customer using also indispensable.
Ngoài ra tại các khách sạn trong các khu vực miền trungmiền nam việc đáp ứng nước nóng cho nhu cầu sử dụng của khách hàng cũng không thể thiếu.
The province has the lowest rich-poor gap in the Central region, especially in the mountainous districts.
Tỉnh đã có sự chênh lệch giàu nghèo thấp nhất khu vực Trung bộ, nhất là các huyện miền núi.
Especially in the central region of Loire, the small hills are located on the banks of the river, followed by Peach Gardens,
Đặc biệt là ở khu vực trung du của Loire, những quả đồi nhỏ nằm hai bên bờ sông,
In the Central region, in addition to the port of Quy Nhon,
Tại khu vực miền Trung, ngoài cảng Quy Nhơn, hầu hết các
trapped by heavy rains and floods in the central region of Tamir,” Al-Osaimi told al Arabiya.
vì mưa lớn và lũ lụt tại miền trung Tamir”, Al- Osaimi, người quay clip nói với báo al Arabiya.
Meanwhile, HTE in the South and HTE in the Central region have excelled in succession.
Trong khi đó, HTE miền Nam và HTE miền Trung đã xuất sắc lần lượt lên ngôi vô địch.
The BlackMountains in the central region of Bhutan form a watershed between two major river systems: the MoChhu and the Drangme Chhu.
Núi Đen tại miền trung Bhutan hình thành một đường phân thuỷ giữa hai hệ thống sông chính: Mo Chhu và Drangme Chhu.
of $56.4 million and is the first plant located in the central region of Masan.
là nhà máy đầu tiên được đặt tại miền trung của họ.
Three main water reservoirs and their catchment area now occupy what remains of the rain forests located in the central region of the city-state.
Ba hồ chứa nước chính và lưu vực của chúng là những gì còn lại của rừng mưa và chiếm khu vực trung tâm của nhà nước thành phố.
It now owns five production facilities, including three in the south and two in the central region, the two key markets for it.
Hiện hãng này sở hữu 5 nhà máy, trong đó 3 tại miền Nam và 2 nhà máy tại miền Trung, đây cũng là hai thị trường trọng điểm của công ty này.
This apartment is located in a building designed by the architect Oscar Niemeyer, in the central region of Belo Horizonte.
Căn hộ này nằm trong một tòa nhà được thiết kế bởi kiến trúc sư Oscar Niemeyer, trong khu vực trung tâm của Belo Horizonte.
This is the eighth consecutive year that ExxonMobil has funded VinaCapital's child healthcare programmes in the central region, with contributions totaling $550,000.
Đây là năm thứ tám liên tiếp ExxonMobil tài trợ cho các chương trình chăm sóc sức khỏe nhi khoa của VinaCapital tại miền Trung với tổng số tiền tài trợ lên tới 550.000 USD.
not too cold like other provinces in the central region.
cũng không quá lạnh như các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.
This sweet drink has been made for over 200 years in the central region of Portugal.
Loại rượu này đã ra đời hơn 200 năm xuất phát từ khu vực miền Trung Bồ Đào Nha.
even those who live in Daejeon, located in the central region of South Korea," he said.
cả những người sống ở Daejeon, miền Trung Hàn Quốc".
Attracting investment in wind power is one of priorities of the province to become a center of energy in the central region.
Thu hút đầu tư vào lĩnh vực điện gió là một trong những ưu tiên của tỉnh Quảng Trị, nhằm đưa địa phương trở thành Trung tâm năng lượng của khu vực miền Trung.
Results: 191, Time: 0.0635

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese