IN THE IDEA in Vietnamese translation

[in ðə ai'diə]
[in ðə ai'diə]
trong ý tưởng
in the idea
in the thought
in the concept
trong ý niệm
in the idea
in the notion
với ý nghĩ
with the thought
with the idea
with that in mind
trong trong ý niệm

Examples of using In the idea in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If an INFJ is fighting for something, this is because they believe in the idea itself, not because of some selfish reasons.".
Nếu một INFJ chiến đấu cho một điều gì đó thì nguyên nhân chính là vì họ tin vào ý tưởng riêng của mình, không phải vì một số lý do ích kỷ.".
Wood and brick are quite common but luxe leather is another way to bring in the idea of natural materials and interesting textures.
Gỗ và gạch khá phổ biến nhưng da luxe là một cách khác để đưa ra ý tưởng về vật liệu tự nhiên và kết cấu thú vị.
I think that with blacks and African-Americans, we really get caught up in the idea of racism about the idea of the industry.
Tôi nghĩ rằng với người da đen và người Mỹ gốc Phi, chúng tôi thực sự bị cuốn vào ý tưởng phân biệt chủng tộc về ý tưởng công nghiệp.
I think that with blacks and African-Americans, we really get caught up in the idea of racism over the idea of industry.
Tôi nghĩ rằng với người da đen và người Mỹ gốc Phi, chúng tôi thực sự bị cuốn vào ý tưởng phân biệt chủng tộc về ý tưởng công nghiệp.
The secret services caught wind of the project and were interested in the idea of using radio to influence people's minds.
Các cơ quan mật vụ đánh hơi được về dự án và tỏ ra thích thú với ý tưởng dùng sóng vô tuyến tác động tới trí não người.
monastery remained in their own area and there was not much interest in the idea of a sense of community.
không quan tâm nhiều đến ý tưởng về ý thức cộng đồng.
The main criterion is not how much you work, but how much you believe in the idea of creating a technologically prosperous world.
Tiêu chí chính không phải là bạn làm việc bao nhiêu mà là bạn tin tưởng bao nhiêu vào ý tưởng tạo ra một thế giới thịnh vượng về công nghệ.
It was here that one of the books that stirred great interest in the idea of Jesus going to India was discovered.
Ở đó có một trong những cuốn sách làm khuấy động mối quan tâm lớn về ý tưởng Chúa Giêsu đã đến Ấn Độ.
The D'Alembert Betting System is similar to Martingale in the idea that you increase your bet as you go along.
Hệ thống cá cược của D' Alembert giống như Martingale với ý tưởng rằng bạn sẽ tăng cược khi bạn đi cùng.
Some argue that the basic principles of democracy are founded in the idea that each individual has a right to liberty.
Các nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ được tạo ra dựa trên ý tưởng mọi người đều có quyền tự do.
perhaps had extraterrestrial DNA in The idea that they were either… looking like.
hành tinh trong mình, thì đó cũng là một ý tưởng đáng xem xét. Dù là ý tưởng họ giống người ngoài hành tinh.
In the tourism sector, this paradigm has crystallized in the idea of sustainable tourism, which focuses on the environmental,
Trong ngành du lịch, mô hình này đã kết tinh trong ý tưởng du lịch bền vững,
That said, while intra-regional trade is important, and there remains much truth in the idea that global value chains are primarily regional, it appears this may be in decline.
Điều đó nói rằng, trong khi thương mại nội khối là quan trọng, và vẫn còn nhiều sự thật trong ý tưởng rằng chuỗi giá trị toàn cầu chủ yếu là khu vực, có vẻ như điều này có thể đang suy giảm.
There is, however, some truth in the idea that in the West in the nineteenth century there was a fairly widespread consensus about the character of reality.
Nhưng cũng có một sự thật nhất định trong ý niệm rằng ở phương Tây trong thế kỷ 19 có một sự đồng thuận khá phổ biến về đặc tính của thực tại.
I became quite interested in the idea of a creature or person who really did not come from anywhere,
Tôi khá hứng thú với ý nghĩ về một loài sinh vật hay một cá nhân không thật
There is no replacement for due diligence and determination in the idea and your own burning desire to do it better than it has ever been done before.
Không có sự thay thế cho sự siêng năng và quyết tâm trong ý tưởng và mong muốn cháy bỏng của chính bạn để làm nó tốt hơn nó đã từng được thực hiện trước đây.
Nevertheless, it happens that in the evening you are ready to drown yourself in the idea, and the next day the whole thing seems terrible to you.
Tuy nhiên, điều đó xảy ra vào buổi tối khi bạn đã sẵn sàng chìm đắm trong ý tưởng này, và ngày hôm sau toàn bộ điều đó có vẻ trở nên khủng khiếp với bạn.
the idea of 12 is not contained in them, nor even in the idea of adding them together.
hàm chứa trong chúng, ngay không cả trong trong ý niệm của sự cộng chúng lại với nhau.
There was also something odd in the idea of Tonks remaining hidden at her parents' house; she was, after all, a member of the Order and, as far as Harry knew,
Cũng có cái gì đó lạ kì trong ý tưởng giấu cô Tonks kín đáo trong nhà cha mẹ cô;
the idea of 12 is not contained in them, nor even in the idea of adding them together".
hàm chứa trong chúng, ngay không cả trong trong ý niệm của sự cộng chúng lại với nhau.
Results: 195, Time: 0.0471

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese