HAD THE IDEA in Vietnamese translation

[hæd ðə ai'diə]
[hæd ðə ai'diə]
đã có ý tưởng
had the idea
got the idea
có ý
mean
intended
have an idea
got an idea
consciously
purport
meaningful
suggested
have a sense
intentions are
từng có ý tưởng
đã nghĩ ra ý tưởng
came up with the idea
conceived the idea
thought of the idea

Examples of using Had the idea in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
After I wrote the last book, I thought I wouldn't write any more, because I had the idea that I was going to become a real woman at last".
Sau khi tôi viết quyển sách cuối cùng, tôi nghĩ tôi sẽ thôi không viết nữa, bởi vì tôi có ý nghĩ rằng cuối cùng tôi đã trở thành một người đàn bà thật sự.”.
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
After I wrote the last book, I thought I wouldn't write any more, because I had the idea that I was going to become a real woman at last, having a lot of people to dinner.
Sau khi tôi viết quyển sách cuối cùng, tôi nghĩ tôi sẽ thôi không viết nữa, bởi vì tôi có ý nghĩ rằng cuối cùng tôi đã trở thành một người đàn bà thật sự.”.
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
then she recapped The L Wordand then she had the idea to make this place,
recapped Các Chữ L, và sau đó cô ấy đã có ý tưởng để làm cho nơi này,
They had the idea of forming a society for very intelligent people, the only qualification
Họ có ý tưởng hình thành một cộng đồng cho những người rất thông minh,
She's quoted as saying“About 1911 I had the idea of making for my son, who had just been born,
Khoảng năm 1911, tôi có ý tưởng làm cho con trai tôi vừa chào đời, một chiếc chăn
I always had the idea of the podcast and explaining the information I give in the tours, but I was afraid to do it because of my English knowledge.
Tôi luôn có ý tưởng về podcast và giải thích thông tin tôi đưa ra trong các chuyến tham quan, nhưng tôi sợ phải làm điều đó vì kiến thức tiếng Anh của mình.
Recent start-up success-story"Coin" had the idea of a simple card that consolidates all your credit cards, debit cards, gift cards, and other wallet-clogging plastic into one, easy-to-use card.
Câu chuyện thành công khởi nghiệp gần đây“ Coin” có ý tưởng về một thẻ đơn giản hợp nhất tất cả các thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ quà tặng và nhựa khác của bạn vào một thẻ dễ sử dụng.
CDNOW had the idea that music-oriented websites could review or list albums on their pages that their visitors may be interested in purchasing.
CDNow có ý tưởng rằng các trang web định hướng âm nhạc thể xem lại hoặc liệt kê các album trên các trang của họ mà khách truy cập của họ thể quan tâm đến việc mua.
The book town movement was started in the 1960s by Hay resident Richard Booth, who had the idea to promote his economically struggling town as a destination for book lovers and collectors.
Phong trào“ thị trấn sách” được bắt đầu vào những năm 1960 bởi Richard Booth, người có ý tưởng quảng bá thị trấn đang gặp khó khăn về kinh tế của mình như là một điểm đến cho những người yêu thích và sưu tập sách.
the war in Argentina, in 1978 she first had the idea to make a documentary, co-directed by Lourdes Portillo,
năm 1978 cô lần đầu tiên có ý tưởng làm một bộ phim tài liệu,
Dr. N: From what you told me earlier, I had the idea that you, Nor-cross, and Dubri might be releasing some pent-up feelings over your own shortcomings by dumping on each other.
TS N: Từ những gì anh nói cho tôi biết trước đây, tôi có ý tưởng rằng, anh, Norcross và Dubri thể đang giải tỏa những cảm xúc bị đè nén đối với những khuyết điểm của chính các anh, bằng cách đổ chúng lên nhau.
When we first talked together about filming this video, I(Nancy) had the idea that I wanted to show David doing the exercises with a mirror so you could see how we wanted you to do these with him.
Khi chúng tôi lần đầu nói chuyện với nhau về việc quay video này, tôi( Nancy) có ý tưởng rằng tôi muốn cho David làm bài tập với một chiếc gương để bạn thể thấy chúng tôi muốn bạn làm điều đó với anh ấy như thế nào.
Mexico Robb Anderson, who had the idea to build a hotel of this type, first of all
Mexico Robb Anderson, người có ý tưởng xây dựng một khách sạn kiểu này,
Results: 256, Time: 0.0534

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese