IN THE WAR ON TERROR in Vietnamese translation

[in ðə wɔːr ɒn 'terər]
[in ðə wɔːr ɒn 'terər]
trong cuộc chiến chống khủng bố
in the fight against terrorism
in the war on terror
in the war on terrorism
in the fight against terror
in the fight against terrorists
in combating terrorism
in the struggle against terrorism
in the anti-terror fight
in the battle against terrorism
trong chiến tranh chống khủng bố

Examples of using In the war on terror in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
which is about a third of its military assistance to its partner in the war on terror.
nước đối tác của Mỹ trong cuộc chiến tranh chống khủng bố.
charged and intimidated by their own governments, many of which are allies with the West in the war on terror.
đa số đó là các nước đồng minh với phương Tây trong cuộc chiến với khủng bố.
The Russian president said:"Given the victories and successes of the Syrian army in the war on terror, in light of the onset of a more active period, and in light of the fact that a more active political process has begun,
Tổng thống Nga nói:“ Chúng tôi cho rằng, liên quan đến các thắng lợi và thành công vang dội của quân đội Syria trong cuộc chiến chống khủng bố, cùng sự khởi đầu của tiến trình chính trị trong một giai đoạn tích cực hơn,
It was also once an ally of the United States in the war on terror, until its relations with the West soured amid reports of human rights abuses and the massacre of hundreds of civilians by government forces in the city of Andijan in 2005.
Uzbekistan một thời cũng là đồng minh của Hoa Kỳ trong cuộc chiến chống khủng bố, nhưng mối quan hệ với phương Tây xấu đi giữa những tin tức về các vụ vi phạm nhân quyền cùng với vụ lực lượng chính phủ thảm sát hàng trăm thường dân trong thành phố Andijan năm 2005.
countless others in Africa toward greater transparency, more openness, and greater democracy, regardless of whether they are our short-term allies in the war on terror.
nhiều dân chủ hơn bất chấp việc họ đang là đồng minh ngắn hạn của Mỹ trong cuộc chiến chống khủng bố.
that he's doing what he- especially in the war on terror, what he thinks he is obligated to do for the people in the United States,
đặc biệt là trong cuộc chiến chống khủng bố, ông làm những điều mà ông nghĩ có
bringing to a close the country's main military role in the war on terror.
chấm dứt vai trò quân sự chính trong cuộc chiến chống khủng bố.
While the United States was buried in the War on Terror, however, the rest of the world kept moving- and examples of this have been the emergence of ISIS and Russia's annexing of Crimea in Ukraine.
Trong khi Mỹ đã bị chôn vùi trong những cuộc chiến chống khủng bố, thì nhiều quốc gia trên thế giới vẫn đang tiếp tục chuyển động, và điển hình nhất cho trường hợp này là sự xuất hiện của lực lượng Nhà Nước Hồi Giáo ISIS và việc Nga xâm lấn bán đảo Crimea ở Ukraine.
moderate stances toward Israel, oil resources, assistance in the war on terror, and the fact that they face powerful domestic Islamist opponents whom Western governments are not eager to see take power.
nhờ tiếp tay với cuộc chiến chống khủng bố, và nhờ sự kiện các chế độ này cũng đối đầu với các phần tử Hồi giáo đối lập mạnh mẽ trong nước, những phần tử mà các chính phủ phương Tây không muốn thấy nắm quyền.
C.-(RT) US Central Command has been misleading the public in its assessment of the overall progress in the war on terror by failing to account for thousands of airstrikes in Afghanistan, Iraq, and Syria, a Military Times investigation reveals.
Bộ Tư lệnh trung ương Mỹ đã lừa dối công chúng trong việc đánh giá toàn bộ diễn tiến của cuộc chiến chống khủng bố, với việc“ ỉm đi” hàng nghìn cuộc không kích ở Afghanistan, Iraq, và Syria, theo một tiết lộ từ cuộc điều tra của Military Times.
While the United States was buried in the War on Terror, however, the rest of the world kept moving-and examples of this have been the emergence of ISIS and Russia's annexing of Crimea in Ukraine.
Trong khi Mỹ đã bị chôn vùi trong những cuộc chiến chống khủng bố, thì nhiều quốc gia trên thế giới vẫn đang tiếp tục chuyển động, và điển hình nhất cho trường hợp này là sự xuất hiện của lực lượng Nhà Nước Hồi Giáo ISIS và việc Nga xâm lấn bán đảo Crimea ở Ukraine.
their families have made in the war on terror.
gia đình của họ cho cuộc chiến chống khủng bố.
the sacrifices that selfless young men like Capt. Khan and">their families have made in the war on terror.
gia đình của họ cho cuộc chiến chống khủng bố.
In the War on Terror.
Trong cuộc chiến chống khủng bố.
Hostages are now currency in the war on terror.
Các con tin giờ đây là thứ đổi chác trong cuộc chiến chống khủng bố.
Mike Spann was the first US casualty in the War on Terror.
Mike Spann là lính Mỹ đầu tiên thiệt mạng trong chiến tranh Afghanistan.
In the War on Terror, we are all on the front lines.
Với chiến tranh mạng, tất cả chúng ta đều nằm trên chiến tuyến.
Secrecy and torture have played leading roles in the war on terror.
Sự giấu diếm bí mật và tra tấn đều đóng những vai trò quan trọng trong cuộc chiến chống khủng bố.
THE PRESIDENT: Germany plays a vital role in the war on terror.
Tổng thống Mỹ có vai trò quan trọng trong cuộc chiến chống khủng bố.
We finally have a powerful weapon now in the war on terror.
Cuối cùng, giờ đây chúng ta đã có được vũ khí đầy uy lực để chống khủng bố.
Results: 421, Time: 0.0513

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese