You can also set a buy order above the current price if you expect that growth will intensify once the price breaks above a certain level.
Bạn cũng có thể đặt lệnh mua cao hơn mức giá hiện tại nếu bạn nghĩ mức tăng sẽ mạnh hơn một khi giá phá vỡ một mốc nhất định.
We can be certain, however, that the dynamic Thucydides identified will intensify in the years ahead.
Nhưng chúng ta có thể tin chắc, cái động lực mà Thucydide đã xác định sẽ càng thêm mạnh trong những năm tháng sắp tới.
These attractive gardens built by Mughal era also intensify the beauty of Dal lake.
Những khu vườn hấp dẫn được xây dựng bởi thời đại Mughal cũng góp phần làm tăng vẻ đẹp của hồ Dal.
As time wears on, the importance of this Blessing will intensify.".
( Giờ đây) Khi thời gian trôi qua, thì tầm quan trọng của Phước Lành Khải Huyền này sẽ càng tăng lên.".
area of the kidneys, which as the cancer progresses intensify.
khi ung thư tiến triển mạnh hơn.
sprinkled throughout this deck are Epidemic! cards that accelerate and intensify the diseases' activity.
rác những lá Epidemic! khiến bệnh dịch bùng phát nhanh và mạnh hơn.
Nadler revealed that Democrats, who will control the House in January, will intensify their own investigations.
Dân biểu Nadler khẳng định rằng đảng Dân chủ, sắp kiểm soát Hạ viện vào tháng 1, sẽ đẩy mạnh các cuộc điều tra riêng của họ.
there's every reason to expect that these insidious tendencies will intensify.
những xu hướng đáng lo sợ này sẽ ngày càng gia tăng.
the analysis revealed, the"2017 ACC/AHA guidelines would treat 5.2 million more adults 35- 84 years of age, intensify treatment in another 11.7 million,
phân tích tiết lộ," Hướng dẫn ACC/ AHA năm 2017 sẽ điều trị cho 5,2 triệu người lớn 35- 84 tuổi, tăng cường điều trị trong 11,7 triệu người khác
normal stage of development, if anxieties intensify or are persistent enough to get in the way of school
sự lo lắng tăng lên hoặc đủ dai dẳng để đi vào trường học
Lau said political friction in China will intensify as ordinary people's call for basic freedoms increase amid the recent health crisis, while the authorities continue to govern with its official, stagnant ideology.
Ông Lau nói những cọ sát chính trị tại Trung Quốc sẽ gia tăng khi người dân bình thường kêu gọi tăng cường tự do căn bản giữa những khủng hoảng y tế mới đây, trong khi nhà cầm quyền tiếp tục cai trị với ý thức hệ chính thức, tù túng.
In the long run the competition between the two will intensify, and the final outcome will depend on the balance of power between the two blocs, the developing world and the developed world.
Trong dài hạn, cuộc cạnh tranh giữa hai khối sẽ tăng lên và kết quả cuối cùng sẽ phụ thuộc vào sự cân bằng quyền lực giữa hai khối: các nước đang phát triển và các nước phát triển.
Should the dispute intensify and bilateral relations come under greater pressure, Vietnam will become
Nếu tranh chấp gia tăng và quan hệ song phương căng thẳng hơn,
But the cost squeeze will intensify as these legacy businesses try to hang on to readers that may- for a long time yet- be inconveniently and expensively divided between print and digital.
Nhưng việc thắt chặt chi phí sẽ tăng mạnh khi các tờ báo truyền thống tìm cách bấu víu vào các độc giả mà- trong suốt một thời gian dài qua- đã bị phân chia một cách không thoải mái và tốn kém giữa báo in và báo điện tử.
In the years ahead, China's perceived sense of insecurity will likely intensify as the United States continues to deepen its diplomatic, economic, and military engagement in Asia.
Trong những năm tới, cảm nhận của Trung Quốc về sự bất an dường như sẽ tăng lên khi Hoa Kỳ tiếp tục làm sâu sắc thêm sự can dự về ngoại giao, kinh tế và quân sự ở châu Á.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文