INTROVERSION in Vietnamese translation

[ˌintrə'v3ːʃn]
[ˌintrə'v3ːʃn]
hướng nội
introverted
inward
introversion
introspection
introspective
inwardness
are internally driven
introversion
tính cách hướng nội
introverted personality
introversion

Examples of using Introversion in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Test questions reveal whether you are an ISTP(that's Introversion, Sense, Thinking, Perceiving) an ENFJ(that's Extroversion, Intuition,
Các câu hỏi kiểm tra cho thấy bạn là ISTP( đó là Introversion, Sense, Thinking,
Even the Latvian Song and Dance Festival- a massive celebration that gathers more than 10,000 singers from all over the country- shows signs of introversion in that it takes place only every five years.
Ngay cả Lễ hội Âm nhạc và Khiêu vũ Latvia- một lễ hội khổng lồ quy tụ hơn 10.000 ca sĩ từ khắp nơi trên quốc gia này đến tham dự- cũng cho thấy dấu hiệu của tính cách hướng nội ở điểm lễ hội này chỉ tổ chức 5 năm một lần.
The terms introversion and extroversion(also often spelled extraversion) were popularized through the work of Carl Jung and later became central parts of other prominent
Những thuật ngữ hướng nộihướng ngoại được rộng rãi công chúng biết đến qua công trình nghiên cứu của Carl Jung,
By combining the polarities of introversion(a person focused on inner feelings and thoughts) and extroversion(a person focused on outer relationships and external objects), Jung developed eight personality types.
Bằng cách kết hợp các cực của hướng nội( một người tập trung vào cảm xúc và suy nghĩ bên trong) và hướng ngoại( một người tập trung vào mối quan hệ và các đối tượng bên ngoài), Jung phát triển tám loại tính cách.
A tendency towards submissiveness and introversion has also been suggested, and increased denial and resistance to pain have been
Những người có xu hướng phục tùng và hướng nội cũng đã được đề cập đến,
We found that supercontinents appear to assemble through two alternating processes of extroversion and introversion," lead author Professor Zheng-Xiang Li, from Curtin University,
Chúng tôi thấy rằng các siêu lục địa dường như tập hợp thông qua hai quá trình hướng ngoại và hướng nội xen kẽ",
The terms introversion and extraversion were popularized by Carl Jung,[2] although both the popular understanding and psychological usage differ from his original intent.
Thuật ngữ hướng nộihướng ngoại được truyền bá bởi nhà tâm lý học Carl Jung,[ 1] mặc dù quan niệm và ứng dụng tâm lý học phổ biến khác với dự định ban đầu của ông.
The terms introversion and extraversion were popularized through the work of Carl Jung and later became central parts of other prominent theories including the
Những thuật ngữ hướng nộihướng ngoại được rộng rãi công chúng biết đến qua công trình nghiên cứu của Carl Jung,
Psychologists have found that shyness and introversion do overlap(meaning that many shy people are introverted, and vice versa), though they debate to what degree.
Các nhà tâm lý học đã phát hiện ra rằng sự nhút nhát và hướng nội có chồng chéo nhau( nghĩa là nhiều người nhút nhát là hướng nội, và ngược lại), mặc dù cũng còn có nhiều quan điểm khác.
be manifested in outgoing, talkative, energetic behavior, whereas introversion is manifested in more reserved and solitary behavior.[2]
nói năng tràn đầy năng lượng trong khi đó hướng nội thể hiện hành vi kín đáo hơn,
Cheek, Julie Norem, and Courtney Brown created the STAR test to measure four kinds of introversion.
Courtney Brown đã sáng tạo ra bài test STAR để đo bốn loại hướng nội.
now presents a picture of division, intolerance and introversion.
về sự chia rẽ, không khoan dung và hướng nội.
In the model proposed by the researchers, Nuna broke up and then turned into Rodinia via the introversion method, so the crust of the global ocean didn't change during that period.
Trong mô hình do các nhà nghiên cứu đề xuất, siêu lục địa Nuna đã có sự phân tách sau đó biến thành Rodinia thông qua phương pháp hướng nội, do đó lớp vỏ của đại dương toàn cầu đã không thay đổi trong thời kỳ đó.
However, in the 30s, the psychologist J.P. Guilford showed that various attempts to measure Jung's conceptualization of introversion resulted in multiple, distinct factors.
Tuy nhiên, vào thập niên 30, nhà tâm lí học J. P. Guilford cho thấy rằng rất nhiều những cố gắng đo lường khái niệm hướng nội của Jung đã cho ra kết quả là những nhân tố đa chiều và tách biệt nhau.
is said to value confident, extroverted behaviour over introversion, whereas studies have found that in parts of Asia, including Japan and China, being quiet
coi trọng hành vi hướng ngoại hơn sự hướng nội, trong khi đó nhiều nghiên cứu nhận thấy ở nhiều nơi tại Châu Á
Ultimately, Quiet Girl sends a positive, pro-introvert message: our heroine learns to embrace her introversion and finds ways to thrive in the world while fulfilling her need for quiet.
Cuối cùng, Quiet Girl nhắn nhủ một thông điệp hướng nội tích cực: cô gái giỏi giang của chúng ta học cách chấp nhận sự hướng nội của mình và tìm cách để vươn lên trong cuộc sống, đồng thời vẫn đáp ứng nhu cầu được yên tĩnh của bản thân.
The reason introversion gets lumped together with shyness is that shy people often display similar behavior, such as keeping to themselves or avoiding big social events.
Lý do tính hướng nội bị gộp chung với nhút nhát là bởi người nhút nhát thường biểu hiện hành vi tương tự, chẳng hạn như thu mình hoặc tránh những sự kiện xã hội lớn.
Take notes from Elon Musk or Warren Buffet, and work past your introversion by developing yourself into a more communicative, charismatic figure.
Hãy rút ra bài học từ Elon Musk hoặc Warren Buffet, và vượt qua tính hướng nội của bạn bằng cách phát triển bản thân thành một nhân vật có khả năng giao tiếp lôi cuốn hơn.
Today introversion and extroversion are two of the most exhaustively researched subjects in personality psychology, arousing the curiosity of hundreds of scientists.
Ngày nay, sự hướng nộihướng ngoại là hai trong số những chủ đề được nghiên cứu nhiều nhất trong tâm lý học tính cách, làm khích động trí tò mò của hàng trăm nhà khoa học khắp nơi trên toàn cầu.
Rather, they are characterized by introversion, immersion in their own experiences and an exceptionally narrow
Thay vào đó, họ được đặc trưng bởi sự hướng nội, đắm chìm trong trải nghiệm của chính họ
Results: 91, Time: 0.053

Top dictionary queries

English - Vietnamese