IS A MAJOR CAUSE in Vietnamese translation

[iz ə 'meidʒər kɔːz]
[iz ə 'meidʒər kɔːz]
là nguyên nhân chính gây
is the main cause
is a major cause
is the primary cause
is the leading cause
is the principal cause
là một nguyên nhân chính
is a major cause
là nguyên nhân chính khiến
is the main reason
is the main cause
is a major cause
was the major reason
là một nguyên nhân chính gây ra

Examples of using Is a major cause in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Increased riverflow is a major cause but this usually only occurs in the rainy season
Sự tăng dòng chảy sông cũng là một nguyên nhân gây xói lở,
The unmasterability of theory is a major cause of resistance to it.
Khả năng không thể làm chủ lý thuyết là nguyên nhân chính dẫn đến việc chống lại nó.
Cardiovascular disease is a major cause of hospitalization and mortality worldwide,
Bệnh tim mạch là nguyên nhân chính của nhập viện
Uncontrolled high blood pressure(hypertension) is a major cause of heart failure even in the absence of a heart attack.
Không kiểm soát được huyết áp cao là nguyên nhân chính của suy tim ngay cả khi không có cơn đau tim nào xuất hiện.
COPD is a major cause of death and illness
COPD là một nguyên nhân chính gây chết và bệnh tật,
In contrast, unsafe abortion is a major cause of injury and death among women worldwide.
Trái lại, phá thai không an toàn là một nguyên nhân chính gây thương tật và tử vong với phụ nữ trên toàn thế giới.
Cancer is a major cause of mortality and morbidity that has benefited from nanopharmaceuticals
Ung thư là một nguyên nhân chính gây tử vong và bệnh tật được
However, excessive drinking is a major cause of both physical disease and social tragedy.
Tuy nhiên, uống rượu quá mức lại là nguyên nhân chính dẫn tới các bệnh thể chất và những tai họa của xã hội.
Propeller damage is a major cause of accidents, either by being run over by a boat
Chân vịt tàu thuyền là nguyên nhân chính của nhiều tai nạn,
Alcohol abuse is a major cause of ESLD in the United States
Lạm dụng rượu là nguyên nhân chính của ESLD ở Hoa Kỳ
Overweight is a major cause of cardiovascular diseases,
Thừa cân là nguyên nhân chính gây ra các bệnh tim mạch,
Sugar is a major cause of obesity and increases the risk of other health issues like diabetes.
Đường là nguyên nhân chính của bệnh béo phì và gia tăng các nguy cơ về sức khỏe khác như đái tháo đường.
Using improperly fitted equipment is a major cause of sports-related injuries that can interfere with your workout routine.
Sử dụng trang bị không đúng cách là một nguyên nhân chính gây thương tích liên quan đến thể thao có thể gây trở ngại cho việc luyện tập thường xuyên của bạn.
Economic deprivation or simply poverty is a major cause of crime all around the world.
Thiếu thốn kinh tế hoặc đơn giản nghèo đói là nguyên nhân chính của tội phạm trên toàn thế giới.
Old-fashioned CRT screens can cause a noticeable‘flicker', which is a major cause of computer eye strain.
Màn hình CRT kiểu cũ có thể gây ra hiện tượng“ nhấp nháy”, đây là nguyên nhân chính gây mỏi mắt máy tính.
Old-fashioned CRT screens can cause a noticeable‘flicker', which is a major cause of computer eye strain.
Các màn hình CRT lỗi thời có thể gây ra một" hình ảnh" nhấp nháy, đây là nguyên nhân chính gây căng thẳng cho mắt máy tính.
It works by lowering levels of a hormone called dihydrotestosterone(DHT), which is a major cause of prostate growth.
Nó hoạt động bằng cách giảm mức độ của một hormone gọi là dihydrotestosterone( DHT), một nguyên nhân chính của sự phát triển tuyến tiền liệt.
Results reveal babies born between December and March are more at risk of having an irregular heartbeat, which is a major cause of stroke.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, trẻ sinh ra trong tháng 12 đến tháng 3 có nguy cơ bị nhịp tim bất thường và đây là nguyên nhân chính gây ra đột quỵ.
People are often driven to great lengths of desperation by poverty and this is a major cause of crime all around the world.
Mọi người thường hướng đến độ dài lớn của sự tuyệt vọng của đói nghèo và điều này là nguyên nhân chính của tội phạm trên toàn thế giới.
especially necessary for avoiding SWs because stress is a major cause.
đặc biệt để tránh SWs bởi vì stress là một nguyên nhân chủ yếu.
Results: 121, Time: 0.0631

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese