IS ACHIEVED BY in Vietnamese translation

[iz ə'tʃiːvd bai]
[iz ə'tʃiːvd bai]
đạt được bằng cách
be achieved by
be reached by
be attained by
gain by
be obtained by
be accomplished by
be gained by
have achieved by
đạt được nhờ
is achieved by
is achieved thanks to
is reached by
be gained by
obtained by virtue
attained as a result
có được bằng cách
is obtained by
obtained by
get by
acquired by
gained by
is achieved by
be had by
đều đạt được bởi
có được nhờ
is achieved by
possible by
obtained through
is due to
has acquired by
have been attributed to
được thành tựu bằng cách

Examples of using Is achieved by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ability to realize that the patient's well-being is achieved by combining resources and actions of social
Khả năng nhận ra rằng các bệnh nhân hạnh phúc là đạt được bằng cách kết hợp các nguồn lực
A high result is achieved by their joint application,
Một kết quả cao là đạt được bằng cách áp dụng chung của họ,
The swimming is achieved by having the motor pump water into two“balloon-like chambers” located in the fish's tail.
Bơi được đạt được bằng cách bơm nước máy bơm động vào hai" khoang chứa khí cầu" nằm trong đuôi của cá.
In real mode, segmentation is achieved by shifting the segment address left by 4 bits
Tại chế độ thực, đoạn có thể đạt được bởi dịch địa chỉ đoạn qua trái 4 bit
Black is the color of the solution is achieved by adding to it a mineral pigment- carbon black.
Đen màu của các giải pháp là đạt được thêm vào đó một khoáng sắc tố cacbon màu đen.
This is achieved by a completely new transmission concept featuring four planetary gear sets and five shift elements.
Điều đó đạt được bởi ZF đã đưa ra một khái niệm truyền động mới bao gồm 4 bộ bánh răng hành tinh và 5 cơ cấu chuyển số.
Locking is achieved by rotary nut(called a“fermeture nut” in contemporary literature).
Khóa là đạt được bằng nut quay( được gọi một" fermeture nut" trong văn học đương đại).
This is achieved by way of balancing the potential harm to private life against the public interest in upholding the extradition arrangement.
Điều này đạt được bằng cách cân bằng các tác hại tiềm tàng đối với cuộc sống riêng tư chống lại lợi ích cộng đồng trong việc duy trì sự sắp xếp dẫn độ.
Emotional, or mental relaxation is achieved by breathing slowly
Thư giãn cảm xúc, hay tâm trí được đạt đến bằng cách thở chậm
A victory that is achieved by breaking the rules and deceiving others is ugly and fruitless!
Những chiến thắng mà người ta đạt được bằng cách coi rẻ luật lệ và đánh lừa người khác thật là xấu xa và vô ích”!
This is achieved by a rigorous schedule of classroom instruction, hands-on workshops,
Điều này đạt được bởi một lịch trình nghiêm ngặt của lớp học,
A considerable portion of China's GDP is achieved by sacrificing the opportunities of future generations.
Một phần đáng kể của GDP của Trung Quốc là đạt được bằng cách hy sinh những cơ hội của các thế hệ tương lai.
This is achieved by correspondingly low voltage protection levels that are based on the dielectric strength of the equipment to be protected in the immediate vicinity.
Điều này đạt được bằng các mức bảo vệ điện áp thấp tương ứng dựa trên độ bền điện môi của thiết bị được bảo vệ trong vùng lân cận.
This chlorination is achieved by selective protection of the primary alcohol groups followed by acetylation and then deprotection of the primary alcohol groups.
Các clo hóa chọn lọc là đạt được bằng cách chọn lọc bảo vệ của các nhóm rượu chính tiếp theo acetylation và sau đó deprotection của các nhóm rượu chính.
This stabilisation is achieved by an intermediate temperature heat treatment, during which the titanium reacts with carbon to form titanium carbides.
Sự ổn định này đạt được bằng phương pháp xử lý nhiệt độ trung gian, trong đó Titanium phản ứng với Cacbon tạo thành các Cacbua Titan.
Prevention of Electrostatic Discharge(ESD) is achieved by working within an Electrostatic Protective Area.
Công tác phòng chống của tĩnh điện xả( ESD) là đạt được bằng cách làm việc trong một khu vực bảo vệ sơn tĩnh điện.
This illusion of concurrency is achieved by means of context switches that are occurring in rapid succession(tens or hundreds of times per second).
Ảo tưởng của đồng thời đạt được bằng các phương tiện thiết bị chuyển mạch bối cảnh đang xảy ra trong kế nhanh chóng( hàng chục hoặc hàng trăm lần mỗi giây).
This mechanical pressure is achieved by the two jaws of the crusher of which one is fixed while the other reciprocates.
Này cơ khí áp lực là đạt được bằng cách các hai hàm răng của các máy nghiền của mà một trong những cố định trong khi các khác reciprocates.
This is achieved by loading the program directly to the board memory.
Chương trình này hoạt động bằng cách được tải trực tiếp vào bộ nhớ của hệ thống.
Yet another process is solidification, which is achieved by encapsulating the waste in concrete, asphalt, or plastic.
Tuy nhiên quá trình khác kiên cố, mà là đạt được bằng cách đóng gói các chất thải trong bê tông, nhựa đường, hoặc nhựa.
Results: 384, Time: 0.0788

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese