IS NOT MAKING in Vietnamese translation

[iz nɒt 'meikiŋ]
[iz nɒt 'meikiŋ]
không làm
not do
do not do
fail to do
never do
doesn't make
don't work
won't make
không phải là làm
is not to do
is not to make
isn't about getting
không đưa ra
do not give
make no
do not make
do not provide
not put
offer no
gave no
did not issue
not taken
không thực hiện
do not perform
do not implement
do not fulfill
not execute
don't make
not done
don't do
don't take
did not carry out
are not performing
không tạo ra được
am not making
chẳng làm
not do
didn't do
doesn't make
never did
won't make
can do nothing
chẳng khiến
doesn't make
is not gonna make
won't make
không tạo
do not create
don't make
does not produce
failed to make
are not creating
does not generate
are not making
doesn't cause
don't build
have not created
không phải là tạo ra
is not to create
is not to make
is not to generate

Examples of using Is not making in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
instead moving, then the company is not making any money.
sau đó công ty không thực hiện bất kỳ tiền.
In providing information on various ingredients and brands, ADS is not making any recommendation concerning treatment.
Trong cung cấp thông tin về các thành phần và thương hiệu khác nhau, VADA không đưa ra bất kỳ khuyến cáo nào liên quan đến điều trị.
Its latest mobile title, Fire Emblem: Heroes, has done well in Japan but is not making a splash in the West.
Tựa game mới nhất của Nintendo, Fire Emblem: Heroes, đang hoạt động rất tốt ở Nhật Bản nhưng lại không tạo ra được ảnh hưởng ở phương Tây.
and he is not making things any easier.
COB… và ông ta chẳng làm tình hình khá hơn.
Nintendo's latest mobile title, Fire Emblem: Heroes, has done well in Japan but is not making a splash in the West.
Tựa game mới nhất của Nintendo, Fire Emblem: Heroes, đang hoạt động rất tốt ở Nhật Bản nhưng lại không tạo ra được ảnh hưởng ở phương Tây.
When the OBV is moving sideways and is not making successive highs and lows,
Khi OBV di chuyển nằm ngang và không tạo một mức cao hay thấp nào,
The fact that the company is not making a profit does not release you from filing this form.
Thực tế các công ty không phải là tạo ra lợi nhuận không phát hành bạn từ nộp mẫu đơn này.
needs more insulin or their pancreas is not making enough insulin.
tuyến tụy của họ không tạo đủ insulin.
Currently it is not making a profit, and I am not receiving a paycheck.
Hiện nay nó không phải là tạo ra lợi nhuận, và tôi không nhận được tiền lương.
As your body is not making insulin it will seek out another energy source.
Khi cơ thể bạn không tạo ra insulin, nó sẽ tìm các nguồn năng lượng khác để thay thê.
niche market you choose is not making money, you can switch to another market
thị trường chuyên biệt không kiếm được nhiều tiền, bạn có thể
Report also says Iran is not making nuclear weapons, but that cyber threats from China and Russia are a growing concern.
Báo cáo Đánh giá Mối đe dọa toàn cầu cũng cho biết Iran hiện không chế tạo vũ khí hạt nhân, nhưng các mối đe dọa tấn công mạng từ Trung Quốc và Nga“ ngày càng tăng”.
But its goal is not making money; its goal is remaking the worldand imposing its radical beliefs on people everywhere.
Nhưng mục đích của chúng không phải để làm tiền, mà để tái tạo lại thế giới và đặt những tín ngưỡng cực đoan lên các dân tộc trên thế giới.
In addition, when a company is not making a profit, investors can turn to EBITDA to evaluate a company.
Ngoài ra, khi một công ty không tạo ra lợi nhuận, các nhà đầu tư có thể chuyển sang EBITDA để đánh giá một công ty.
But its goal is not making money, its goal is remaking the world
Nhưng mục đích của chúng không phải để làm tiền, mà để tái tạo lại thế giới
This time around the Romney campaign is not making the same mistake as the McCain campaign did.".
Và vào lúc này, chiến dịch tranh cử của Romney không mắc sai lầm như McCain”.
Real estate industry Pain and Gain report shows where Australian property is not making a profit.
Đau ngành công nghiệp bất động sản và báo cáo Gain cho thấy nơi mà tài sản của Úc không tạo ra lợi nhuận.
Theodorus, I hope my love of argument is not making me forget my manners- just because I'm so anxious to start a discussion and get us all friendly and talkative together?
Theodorus, tôi hy vọng lòng yêu luận chứng của tôi không làm tôi quên cách cư xử của tôi- chỉ vì tôi rất nôn nóng để bắt đầu một thảo luận và có được tất cả chúng ta cùng thân thiện và thích trò chuyện với nhau?
I think the best way of doing good to the poor, is not making them easy in poverty, but leading or driving them out of it.
Tôi nghĩ rằng cách tốt nhất để làm việc tốt cho người nghèo, không phải là làm cho họ cảm thấy thoải mái trong trong tình trạng nghèo đói, mà dẫn dắt hay đưa họ ra khỏi tình trạng đó.
Theodorus, I hope my love of argument is not making me forget my manners-just because I'm so anxious to start a discussion and get us all friendly and talkative together?
Theodorus, tôi hy vọng lòng yêu luận chứng của tôi không làm tôi quên cách cư xử của tôi- chỉ vì tôi rất nôn nóng để bắt đầu một thảo luận và có được tất cả chúng ta cùng thân thiện và thích trò chuyện với nhau?
Results: 60, Time: 0.0951

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese