IS RUN in Vietnamese translation

[iz rʌn]
[iz rʌn]
được điều hành
is run
is operated
is governed
is administered
được chạy
be run
is executed
get to run
is powered
's being launched
get executed
been played
chạy
run
go
flee
là chạy
run
be to run
it's going
được vận hành
be run
be operational
be operated
been in operation
hoạt động
activity
operation
active
action
perform
performance
works
operating
acts
functioning
hành
run
practice
act
executive
take
enforcement
action
conduct
administrative
operator
đang vận hành
are operating
is running
currently operates
is in operation
operational
now operates
bị điều hành
is run
là run
run
are tremors

Examples of using Is run in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The horse is run.
Ngựa vẫn chạy.
Order is run.
Lệnh đang chạy.
Your DNA test is run twice.
Kiểm tra ADN của bạn đang chạy hai lần.
That is the way corporate Singapore is run.
Và đó là cách xã hội Singapore vận hành.
What the flesh wants to do is run!
Ss làm cái mình muốn là được roài!
the first block of code is run.
khối mã đầu tiên sẽ chạy.
That's how a government is run.
Như vậy mới là 1 chính phủ hành động.
My race is run.
Hành trình thế là hết.
I think what he means to say is run.
Tôi nghĩ ý ông ta là chạy đi.
Strong team: Binance is run by Changpeng Zhao.
Đội ngũ giàu kinh nghiệm: Binance đang được điều hành bởi ChangPeng Zhao.
Chelsea College is run in collaboration with Kingston University at Level 4 and Level 5.
Chelsea College được chạy trong sự hợp tác với trường Đại học Kingston tại tầng 4 và tầng 5.
Its official blog is run on WordPress CMS
Blog chính thức của nó được chạy trên WordPress CMS
In all cases, each document on which a Collect Signatures workflow is run must be a file that was created in Word, Excel, or InfoPath.
Trong tất cả các trường hợp, mỗi tài liệu chạy trên đó một dòng công việc thu thập chữ ký phải là tệp được tạo ra trong Word, Excelhoặc InfoPath.
All you have to do is run the tool on the OS you want to edit, change what you need and reboot if necessary.
Tất cả bạn phải làm là chạy công cụ trên các hệ điều hành bạn muốn chỉnh sửa, thay đổi những gì bạn cần và khởi động lại nếu cần thiết.
In particular, the problem is that the inner query(SELECT CompanyName…) is run for each row returned by the outer query(SELECT c. Name…).
Cụ thể, vấn đề là inner query( SELECT CompanyName…) được chạy cho mỗi row trả về bởi outer query( SELECT c. Name…).
In addition, you can assign names to each macro in a macro group, and you can add conditions to control how each action is run.
Ngoài ra, bạn có thể gán tên cho mỗi macro trong nhóm macro và bạn có thể thêm các điều kiện để kiểm soát cách chạy mỗi hành động.
For example, this problem may occur if the script is run for the crown every minute
Ví dụ, vấn đề này có thể xảy ra nếu kịch bản là chạy cho vương miện mỗi phút
The pilot is run as a partnership between Canada's federal government and the governments of Canada's four Atlantic Provinces.
Chương trình thí điểm được vận hành như một quan hệ đối tác giữa chính phủ liên bang của Canada và các chính phủ tỉnh bang của bốn tỉnh Đại Tây Dương của Canada.
The programme is run in collaboration between the Department of Health Sciences(Sports Science programme) and the Swedish Winter Sports Research Centre(SWSRC).
Chương trình được chạy trong hợp tác giữa Bộ Y tế Khoa học( Thể thao chương trình Khoa học) và Trung tâm nghiên cứu thể thao mùa đông Thụy Điển( SWRC).
Note: The results of the TODAY and NOW functions change only when the worksheet is calculated or when a macro that contains the function is run.
Ghi chú: Kết quả của các hàm TODAY và NOW chỉ thay đổi khi trang tính được tính toán hoặc khi chạy macro có chứa hàm.
Results: 1077, Time: 0.0738

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese