IS STRIVING in Vietnamese translation

[iz 'straiviŋ]
[iz 'straiviŋ]
đang cố gắng
are trying
are attempting
are striving
are struggling
đang nỗ lực
strive
are working hard
is attempting
are making efforts
is striving
are endeavoring
efforts
is pushing
are endeavouring
is in a bid
là phấn đấu
is to strive
đã cố gắng
try
attempt
have tried
have been trying
struggled
đang vươn
is reaching
stretched
are extending
are outreaching

Examples of using Is striving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Creating level playing field is precisely what the GOI policy is striving to achieve.
Việc tạo ra một sân chơi bình đẳng chính xác là những gì chính sách của GOI đang cố phấn đấu đạt được.
In America, we understand that a nation is only living as long as it is striving.
Ở nước Mỹ, chúng ta hiểu rằng một quốc gia chỉ tồn tại chừng nào đất nước đó còn phấn đấu.
You touched on all the things I hope my own company is striving towards.
Cháu cho biết về tất cả những gì bạn bè cùng mọi người đang nỗ lực đấu tranh cho tôi.
the technological species, is striving toward?
loài công nghệ đang phấn đấu là gì?
Hanoi is striving to welcome more than 25.4 million tourists,
Hà Nội đang phấn đấu đón hơn 25.4 triệu khách du lịch,
Maurizio Sarri is striving to fix the"problems" within his Chelsea squad that have seen the side slip further behind in the Premier League title race in the last month.
Maurizio Sarri đang cố gắng khắc phục những“ w88 vấn đề” trong đội hình Chelsea của anh ấy đã chứng kiến họ tụt lại phía sau trong cuộc đua danh hiệu Premier League vào tháng trước.
To begin with, a woman should decide what she herself is striving for, what she wants from the representative of the stronger sex and from the relationship, how she presents herself in this relationship.
Để bắt đầu, một người phụ nữ nên quyết định bản thân mình đang phấn đấu vì điều gì, cô ấy muốn gì từ người đại diện cho giới tính mạnh mẽ hơn và từ mối quan hệ, cách cô ấy thể hiện bản thân trong mối quan hệ này.
The group is committed to enhancing its pharmaceutical business in Asia and is striving to grow various business segments in the continuously expanding Asian market.
Tập đoàn cam kết tăng cường kinh doanh dược phẩm của mình ở châu Á và đang nỗ lực phát triển các mảng kinh doanh khác nhau trong thị trường châu Á đang mở rộng liên tục.
The College of Social Science is striving to train talented young people who will play a leading role in diverse fields both in
Khoa học xã hội đang cố gắng đào tạo những người trẻ tài năng, những người sẽ đóng
the government is striving to increase the ICT contribution to GDP to 17 percent from 13.1 percent during the 10th Malaysia Plan.
Chính phủ đang phấn đấu tăng đóng góp của ICT cho GDP lên 17% từ mức 13,1% như trong Kế hoạch lần thứ 10 của Malaysia MOSTI.
It is striving to maximize your performance with your current skills and abilities while being open to learning
Đó là phấn đấu để tối đa hóa hiệu suất của bạn với các kỹ năng
In this regard, Bayer is striving for absolute emission reduction along the entire value chain by engaging with suppliers and customers, as well as in the company's logistics and packaging.
Về vấn đề này, Bayer đang nỗ lực giảm phát thải tuyệt đối trên toàn chuỗi giá trị bằng cách tham gia cùng với các nhà cung cấp và khách hàng, đồng thời trong cả lĩnh vực hậu cần và đóng gói của công ty.
The Collegeof Social Sciences is striving to train talented young people who will play a leading role in diverse fields both in
Khoa học xã hội đang cố gắng đào tạo những người trẻ tài năng, những người sẽ đóng
By introducing cutting-edge technological solutions, Gazprom Neft is striving to bring the group's refineries up to the highest standards globally in terms of conversion rate, energy efficiency and environmental friendliness.
Bằng việc giới thiệu các giải pháp công nghệ tiên tiến, Gazprom Neft đang phấn đấu đưa các nhà máy của tập đoàn lên các tiêu chuẩn cao nhất trên toàn cầu về tỷ lệ chuyển đổi, hiệu suất năng lượng và thân thiện với môi trường.
The minister affirmed that Vietnam is striving to shift telecommunications to ICT infrastructure, with a national digital transformation strategy that includes the engagement of the Government, businesses and society.
Bộ trưởng khẳng định Việt Nam đang nỗ lực chuyển đổi hạ tầng viễn thông thành hạ tầng ICT, với đề án Chiến lược Chuyển đổi số quốc gia bao gồm chính phủ, doanh nghiệp và xã hội.
Omron Dalian in China, which supplies more than 90% of our home-use products worldwide, is striving to maximize production efficiency and provide high-quality products at lower prices and quicker turnaround times.
Omron Dalian ở Trung Quốc, nơi cung cấp hơn 90% sản phẩm sử dụng tại nhà của chúng tôi trên toàn thế giới, đang cố gắng tối đa hóa hiệu quả sản xuất và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với giá thấp hơn và thời gian quay vòng nhanh hơn.
While Harry McDowel is striving for power, Brandon is only staying in Millennion to see the girl he loves whose custody was gained by the leader of Millennion, Big Daddy.
Trong khi Harry McDowel là phấn đấu cho quyền lực, Brandon chỉ ở trong Millennion để xem con gái anh yêu mà bị giam giữ đã đạt được bởi các nhà lãnh đạo của Millennion, Big Daddy.
Vietnam's textile and garment industry is striving for a year-on-year increase of 10 percent in export value, to $34.3 billion
ngành dệt may của Việt Nam đang phấn đấu tăng 10% so với năm trước về giá trị xuất khẩu,
Tehran is striving to develop domestic production of arms
Tehran đã cố gắng phát triển vũ khí
The company is striving to improve its ability of independent research and innovation,
Công ty đang nỗ lực cải thiện khả năng nghiên cứu
Results: 214, Time: 0.0481

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese