IS THINKING OF in Vietnamese translation

[iz 'θiŋkiŋ ɒv]
[iz 'θiŋkiŋ ɒv]
đang nghĩ về
are thinking about
nghĩ về
think about
là suy nghĩ về
think about
is to think about
is the thought of

Examples of using Is thinking of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
remember it's true, that somebody somewhere is thinking of you.
hãy nhớ rằng có ai đó, ở đâu đó đang nghĩ về bạn.
I wonder where Jonathan is, and if he is thinking of me!
Tôi không biết bây giờ anh Jonathan đang ở đâu, và anh ấy có đang nghĩ về tôi!
Image 48-“Somewhere out there beneath the pale moon light, someone is thinking of you!
(>‿ ♥) Ở đâu đó ngoài kia dưới ánh trăng bạc, có một người đang nghĩ về anh!
You can now know when the patient is thinking of Marilyn Monroe just by listening to these cells fire.
Bây giờ bạn có thể biết khi nào bệnh nhân suy nghĩ về Marilyn Monroe bằng cách quan sát sự hoạt động của các tế bào.
Congress is thinking of lifting a longstanding ban on federal student aid for those serving time in prison.
Quốc hội đang nghĩ đến việc nâng đỡ từ lâu lệnh cấm về viện trợ sinh viên liên bang cho những người phục vụ thời gian trong tù.
I wonder if it's not because when senpai is thinking of trying to make a friend, doesn't senpai become too high spirited.
Em nghĩ không biết có phải khi senpai nghĩ đến việc cố kết bạn, lúc đó senpai lại trở nên hăng hái quá mức.
If your company is thinking of launching a new product, make sure that its logo design
Nếu công ty của bạn đang nghĩ đến việc tung ra một sản phẩm mới,
If a homeowner is thinking of upgrading to a new doorbell system, wireless is a definite
Nếu chủ nhà đang nghĩ đến việc nâng cấp lên một hệ thống chuông cửa mới,
The first thing any women who is thinking of opening a restaurant should do is be clear on why she wants to.
Điều đầu tiên mà bất kỳ phụ nữ nào nghĩ đến việc mở một nhà hàng là nên làm rõ lý do tại sao cô ấy muốn.
Angelina Jolie is thinking of quitting acting for good since she's much happier in her role as a mother and a humanitarian.
Angelina Jolie đang suy nghĩ về chuyện thôi làm diễn viên bởi cô nhận thấy mình hạnh phúc hơn với vai trò làm mẹ và đi làm từ thiện.
In addition, the team is thinking of developing and training a new CNN model that would allow AGDC to detect multiple pieces of rubbish simultaneously.
Ngoài ra, nhóm đang nghĩ đến việc phát triển và tạo một mô hình CNN mới cho phép AGDC phát hiện nhiều mẩu rác cùng một lúc.
If the company is thinking of adding a third, maybe there could be a fourth or fifth model down the road.
Công ty đang nghĩ đến việc bổ sung thêm mẫu xe thứ 3 đồng nghĩa rằng có thể có cả mẫu xe thứ 4 hoặc thứ 5 nữa.
Tim is thinking of leaving his present job because his manager is always getting at him.
Tim đang nghĩ đến việc nghỉ công việc hiện tại của mình bởi vì người quản lý của anh ấy luôn.
Life consists in what a man is thinking of all day.”- Ralph Waldo Emerson.
Cuộc đời bao gồm những gì một người suy nghĩ về nó cả ngày.”- Ralph Waldo Emerson.
Kwon said he is thinking of leaving for“some time now” and can no longer postpone this decision.
Ông Kwon cho biết, ông đã nghĩ về việc ra đi“ đôi lần” và“ không thể trì hoãn hơn nữa”.
the floor is thinking of deploying new technologies like blockchain.
sàn đang nghĩ đến việc triển khai công nghệ mới như blockchain.
then attempts to guess which character the player is thinking of.
sau đó sẽ đoán xem nhân vật nào mà bạn đang nghĩ đến.
There is nothing wrong with that word, but the attitude behind it is thinking of just oneself.
Chẳng có gì sai với từ đó cả, nhưng thái độ đằng sau từ đó là nghĩ về chỉ mỗi mình bản thân.
When you have a telescope, and everyone is thinking of an eyepoint.
Khi bạn có một kính viễn vọng, và tất cả mọi người là suy nghĩ của một eyepoint.
Park is thinking of slowing down.
Kenny đang nghĩ tới việc chậm lại.
Results: 75, Time: 0.0376

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese