IS TO BE MADE in Vietnamese translation

[iz tə biː meid]
[iz tə biː meid]
được thực hiện
be done
be made
is carried out
be performed
be taken
was conducted
be implemented
be executed
be accomplished
be undertaken
được làm
is made
be done

Examples of using Is to be made in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Kirtland Stake of Zion is to be made strong; 2-5, The bishop is
Giáo Khu Si Ôn ở Kirtland phải được làm cho mạnh mẽ;
only must prove that 10 full-time, indirect or induced jobs will be created if the investment is to be made in the Regional Center.
phát sinh đã được tạo ra nếu khoản đầu tư được đưa vào Trung tâm Khu vực.
it needs to be acted on by other things outside if that potential is to be made actual.
khác bên ngoài nếu tiềm năng đó được làm thành hiện thực.
The amount of aid depends on the maximum aid intensity defined for the region where the investment is to be made, and on the amount of costs eligible for aid.
Số tiền phụ thuộc vào mức độ viện trợ tối đa được xác định cho khu vực nơi đầu tư sẽ được thực hiện và trên số tiền chi phí đủ điều kiện nhận viện trợ.
is to be exchanged on both sides, how the transfer of value is to be made, and within what time frame these events are to take place.
làm thế nào việc chuyển giao giá trị sẽ được thực hiện, và trong khung thời gian những sự kiện này sẽ diễn ra.
i.e. how the payment is to be made, from where and by who, must always be ascertained
tức là thanh toán được thực hiện như thế nào, từ đâu và bởi ai, phải luôn được xác định
He should be mindful that the choice of texts is to be made in harmony with the ministers and others who have
Ngài nên lưu ý rằng việc lựa chọn các bản văn phải được thực hiện hài hòa với các thừa tác viên
Mr Brine said:“NHS England and Public Health England announced in December 2016 that up to £10 million is to be made available to run a three-year trial for pre-exposure prophylaxis to answer outstanding questions about future access and implementation.
Ông Brine cho biết:“ NHS và Bộ Y tế công cộng từng thông báo hồi tháng 12.2016 sẽ chuẩn bị sẵn 10 triệu bảng Anh để tiến hành chương trình thử nghiệm 3 năm thuốc Truvada nhằm trả lời những câu hỏi chưa giải quyết xong về tiếp cận và triển khai thuốc trong tương lai.
If regional Australia is to be made more attractive to migrants, we need to diversify employment opportunities,
Nếu khu vực Úc trở nên hấp dẫn hơn đối với người di cư,
If the expression"on or about" or similar expressions are used, banks will interpret them as a stipulation that shipment is to be made during the period from five days before to five days after the specified date, both end days included.
Nếu từ“ vào ngày hoặc vào khoảng ngày” và những từ tương tự được sử dụng, thì các ngân hàng giải thích chúng là việc giao hàng phải được thực hiện trong thời gian 5 ngày trước đến 5 ngày sau ngày quy định phải được giao hàng đó bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối.
The rules do not refer to when the payment is to be made(before shipment, immediately after shipment, thirty days after shipment, half now half later,
Các quy tắc không đề cập đến việc khi nào thanh toán được thực hiện( trước khi giao hàng,
Description of ruminate animal feed production line Designing The designing is to be made based on the customer s demand as well as the local This series ruminant feed pellet making line is suitable for cattle cow sheep goat chickens swine pig ducks fish geese quail and other animal feed processing and production….
Mô tả dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc nhai lại Thiết kế Thiết kế được thực hiện dựa trên nhu cầu của khách hàng cũng như địa phương Dòng sản phẩm thức ăn viên nhai lại này phù hợp cho gia súc/ bò, cừu/ dê, gà, lợn( lợn), vịt, cá, ngỗng, chim cút và chế biến và sản xuất thức ăn chăn nuôi khác. HEXIE Máy móc có….
If the factory owner is to be made to pay a tax equal to the damage caused, it would clearly
Nếu chủ nhà máy thực hiện nộp thuế tương ứng với những thiệt hại họ gây ra,
No attacks are to be made without my order.
Sẽ không có cuộc tấn công nào được thực hiện nếu không có lệnh của tôi.
What, though, if components were to be made in the U.S. as well?
Vậy nếu các linh kiện cũng được làm tại Mỹ thì sao?
Overlooked when more important decisions are to be made.
Dịp khác khi có các quyết định quan trọng được thực hiện.
Cyber Attacks are to be made public?
Tấn công mạng trở nên công khai?
Were to be made in lieu of cash reparations.
Thay cho tiền bồi thường.
She said the wedding ring was to be made of Welsh gold and her fiance designed it himself.
Công chúa cho biết chiếc nhẫn cưới được làm bằng vàng xứ Wales và do vị hôn phu của cô tự thiết kế.
According to the bidding documents, four of these are to be made with solid concrete, while the other four will be made of“other materials.”.
Theo hồ sơ của nhà thầu, 4 mẫu được làm bằng bê tông trong khi 4 mẫu còn lại được làm bằng" những vật liệu khác".
Results: 43, Time: 0.053

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese