IS TO CALL in Vietnamese translation

[iz tə kɔːl]
[iz tə kɔːl]
là gọi
call
is to call
referred
do is contact
is ask
is to invoke
là để kêu gọi
is to call

Examples of using Is to call in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Is to call her. First assignment, if you want to be part of the team.
Thì hãy gọi cho cô ta. Công việc đầu tiên, nếu như anh muốn tham gia.
You should now see how easy is to call your country from Korea.
Bây giờ bạn sẽ thấy cách dễ dàng để gọi quốc gia của bạn từ Hàn Quốc.
One is to call the Google Webmaster Central allows us to create an HTML widget accessing address: WEB.
Một là để gọi các quản trị trang web của Google Trung ương cho phép chúng ta tạo ra một widget HTML bằng cách truy cập vào địa chỉ sau: WEB.
The mission of the Church, therefore, is to call all peoples to the salvation accomplished by God through his incarnate Son.
Sứ mạng truyền giáo của Giáo Hội là kêu gọi tất cả mọi dân tộc đón nhận ơn cứu độ do Thiên Chúa thực hiện qua Người Con nhập thể của Ngài.
An ancient Chinese proverb states:“The beginning of wisdom is to call things by their proper name”.
Tục ngữ Trung Hoa có câu" trí khôn bắt đầu bằng việc gọi sự vật đúng với tên gọi của nó.".
That said, Redmi 7 behaves wonderfully even in the main function it is born with, that is to call.
Điều đó nói rằng, Redmi 7 hành xử tuyệt vời ngay cả trong chức năng chính mà nó được sinh ra, đó là để gọi.
So all casino staff need to do, to stop computer players winning, is to call no more bets much earlier.
Vì vậy, tất cả các nhân viên sòng bạc cần phải làm, để ngăn chặn người chơi máy tính chiến thắng, là để gọi không đặt cược nhiều hơn trước đó.
But I must try to get a few hours' sleep, as Van Helsing is to call for me at noon.
Nhưng tôi phải cố mà ngủ vài tiếng trước khi Van Helsing đến gọi tôi lúc giữa trưa.
The Chinese have a saying:“The beginning of wisdom is to call something by its correct name.”.
Tục ngữ Trung Hoa có câu" trí khôn bắt đầu bằng việc gọi sự vật đúng với tên gọi của nó.".
given school's tuition and enrollment fees is to call and ask the admissions office.
đăng ký học là để gọi và yêu cầu các văn phòng tuyển sinh.
The best way to modify your reservation is to call us.
Cách tốt nhất để sửa đổi yêu cầu đặt phòng của quý khách là gọi điện cho chúng tôi.
The sole aim of a metaphor is to call up a visual.
Mục đích duy nhất của một phép ẩn dụ là gọi lên một hình ảnh trực quan.
then the best alternative is to call the web site Chatrandom!
sau đó thay thế tốt nhất là để gọi các trang web Chatrandom!
Hours' sleep, as Van Helsing is to call for me at noon.
Nhưng tôi phải cố mà ngủ vài tiếng trước khi Van Helsing đến gọi tôi lúc giữa trưa.
But I must try to get a few hours' sleep, as Von Habsburg is to call for me at noon.
Nhưng tôi phải cố mà ngủ vài tiếng trước khi Van Helsing đến gọi tôi lúc giữa trưa.
The best way to reactivate these old sales leads is to call them.
Cách tốt nhất để khôi phục các mối mua hàng cũ này là gọi điện cho họ.
The sole aim of a metaphor is to call up a visual image.
Mục đích duy nhất của một phép ẩn dụ là gọi lên một hình ảnh trực quan.
They will soon realize that the best way to regain dignity is to call us what we are — an army of occupation — and force our withdrawal.
Chẳng chóng thì chầy họ sẽ nhận thấy rằng cách tốt nhất để lấy lại phẩm giá là gọi chúng ta theo đúng nghĩa- một đội quân chiếm đóng- và buộc chúng ta phải ra đi.
Your best course of action in this case is to call Samsung for support or go to their shop so they can take a look at the hardware in question.
Cách hành động tốt nhất của bạn trong trường hợp này là gọi cho Samsung để được hỗ trợ hoặc đến cửa hàng của họ để họ có thể xem phần cứng được đề cập.
The players say their opposition is to call attention to the situation of ethnic minorities being treated unequally in the United States, including police cases of violent conduct against African Americans.
Các cầu thủ nói rằng sự phản đối của họ là để kêu gọi sự chú ý vào tình trạng người sắc tộc thiểu số bị đối xử bất bình đẳng tại Mỹ, trong đó có những vụ cảnh sát hành xử hung bạo với người Mỹ gốc Phi.
Results: 118, Time: 0.0402

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese