IS TO IDENTIFY in Vietnamese translation

[iz tə ai'dentifai]
[iz tə ai'dentifai]
là xác định
is to identify
is to determine
is to define
is to establish
is to specify
is the identification
is the determination
are definite
is pinpoint
is to ascertain
là nhận diện
is to identify
là phải xác định
là nhận dạng
is to identify
is identifiable
is the identity
is the identification
là tìm ra
be to find
is to figure out
is to discover
is to look
is to identify
is to seek out
is to explore
is to determine
được xác định
define
is determined
been identified
is defined
be specified
been confirmed

Examples of using Is to identify in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The primary purpose of user names is to identify and distinguish contributors.
Mục đích chính của tên người dùng là để định danh và phân biệt những người đóng góp.
The objective of this program is to identify, evaluate and establish optimal strategies in the field of communication
Mục tiêu của chương trình này là để xác định, đánh giá và thiết lập các
So the first step in any marketing program is to identify your merchandise in great detail.
Việc đầu tiên trong bất kì một chương trình marketing là định hình được hàng hoá ở mức độ chi tiết cao.
The most important stage of your content campaign is to identify a gap within your industry that needs to be filled.
Giai đoạn quan trọng nhất của chiến dịch nội dung là bạn phải xác định một khoảng trống trong ngành công nghiệp của bạn mà nó cần được lấp đầy.
The purpose of this article is to identify the different types of transnational education providers, so that these institutions can be categorized and defined.
Mục đích của bài viết này là xác định các dạng nhà cung cấp giáo dục xuyên quốc gia, để các tổ chức này có thể được phân loại và được bảo vệ.
The overall objective of sorting is to identify, as precisely as possible, the value of mined diamonds and package them for sale.
Mục đích tổng quan của việc phân loại là để xác định, càng chính xác càng tốt, giá trị của mỗi viên kim cương được khai thác từ mỏ và đóng gói lại để bán.
The best approach is to identify the problem, decide on a solution,
Phương pháp tốt nhất là xác định được vấn đề,
The first step toward managing IBS is to identify what makes your symptoms worse.
Điều đầu tiên nếu bạn muốn kiểm soát IBS, cần phải xác định tác nhân nào làm triệu chứng của bạn tệ hơn.
Its purpose is to identify or signal that a new trend has begun or that an old trend has ended or reversed.
Mục đích của nó là để nhận diện hoặc báo hiệu một xu hướng mới bắt đầu hoặc môt xu hướng cũ đã kết thúc hoặc đã đảo chiều.
The aim of the German Design Award is to identify, present and honor unique design trends.
Mục đích của Giải thưởng Thiết kế Đức là để nhận diện, giới thiệu và tôn vinh các xu hướng thiết kế độc đáo.
Another rule is to identify the social relations and interactions of the populations with the open spaces in the community.
Nguyên tắc khác để xác định các mối quan hệ xã hội và những sự tác động của dân số với những không gian mở trong cộng đồng.
Your goal is to identify were you fall short and plan to develop this competence(through training,
Mục tiêu của bạn là để xác định  bạn rơi ngắn
The purpose of a colonoscopy is to identify any signs of cancer or precancer or identify any other causes of the bleeding.
Mục đích của nội soi là để xác định bất kỳ dấu hiệu của ung thư hay tiền ung thư hoặc xác định bất kỳ nguyên nhân khác gây chảy máu.
Our goal is to identify, meet and solve the challenges of the future with our innovative system solutions early on.
Mục tiêu của chúng tôi ở đây là xác định, đáp ứng và giải quyết những thách thức trong tương lai với các giải pháp cảm biến sáng tạo của chúng tôi sớm.
After the"Arab Spring" and the"Hoa Lach Revolution", is to identify where the property is hidden and the legal process. to recover the stolen property.
Sau" Mùa xuân Arab" và" Cách mạng Hoa Lài", là xác định được nơi cất giấu tài sản và thủ tục pháp lý để thu hồi số tài sản bị cướp.
Guide is to identify the direction as well as those things which proceed to specific jobs
Hướng dẫn phải xác định được những hướng, những điều mà nhằm theo đó tiến hành những
The best way to identify these is to identify everyday work patterns that correspond to office design decisions.
Cách tốt nhất để xác định những điều này là xác định các công việc hàng ngày và các vị trí vi mô tương ứng với các quyết định thiết kế văn phòng.
our role is to identify the problem and develop solutions.
vai trò của chúng tôi là phải xác định được vấn đề và đưa ra giải pháp.
The first step to treating a suspected case of cyanide poisoning is to identify the source of exposure.
Bước đầu tiên khi điều trị một trường hợp nghi ngờ ngộ độc hợp chất này là phải xác định được nguồn phơi nhiễm.
one of the main stages of treatment is to identify the cause of the disease.
một trong những giai đoạn chính của điều trị là để xác định nguyên nhân của bệnh.
Results: 540, Time: 0.055

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese