IS TO TEACH in Vietnamese translation

[iz tə tiːtʃ]
[iz tə tiːtʃ]
là dạy
teach
is to teach
was teaching
is to train
is to educate
sẽ dạy
will teach
would teach
gonna teach
shall teach
will show
will tell
should teach
am going to teach

Examples of using Is to teach in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The main focus of an MBA degree in Management in USA is to teach students how to understand business and management in a global context.
Trọng tâm chính của bằng MBA trong quản lý tại Mỹ là để dạy cho học sinh cách hiểu kinh doanh và quản lý trong bối cảnh toàn cầu.
The purpose of morality is to teach you how to live and enjoy yourself.
Mục đích của những chuẩn mực này là để dạy chúng ta cách sống và tận hưởng chính mình.
This is absolutely normal, but the difficult challenge is to teach them to empathize with people outside their circle.
Điều này bình thường, nhưng thử thách khó khăn là dạy con đồng cảm với những người bên ngoài vòng tròn đó.
The important thing is to teach a child that good can always triumph over evil.".
Điều quan trọng là phải dạy trẻ cái tốt luôn luôn chiến thắng cái xấu”.
The goal is to teach not only the monks,
Mục tiêu là để giảng dạy không chỉ các nhà sư
I'm just an old guy whose purpose in life is to teach young guys, such as yourself, how to live in this place.
Ta chỉ một ông lão có mỗi mục tiêu trong đời là dạy dỗ các bọn trẻ thanh niên, những người như cậu làm thế nào để sống ở đây.
He believed that the point of school is to teach a child to find their way out of any situation by learning to adapt to their environment.
Ông tin rằng trường học dạy cho trẻ tìm lối ra cho mọi tình huống bằng cách thích ứng với môi trường của chúng.
The main objective of the graduate study program is to teach and research academic theories and their applications in the field of medicine.
Mục tiêu chính của chương trình nghiên cứu sau đại học là để giảng dạy và nghiên cứu lý thuyết học thuật và các ứng dụng của họ trong lĩnh vực y học.
The surest way to corrupt a youth is to teach him to hold in higher regard those who think alike than those who think differently.
Cách chắc chắn nhất để làm suy đồi một người trẻ tuổi là dẫn dắt anh ta coi trọng những người nghĩ giống nhau hơn những người nghĩ khác biệt.
The greatest challenge I face is to teach my students to be honorable in a dishonorable world.
Thử thách lớn nhất mà tôi phải đối mặt đó là dạy học sinh của mình sống ngay thẳng trong một thế giới chẳng mấy tốt đẹp.
The idea is to teach children what is right
Dạy cho trẻ biết những gì là đúng
The eventual aim of therapy is to teach you to apply the skills you have learnt during treatment to your daily life.
Mục đích cuối cùng của điều trị là để dạy cho bạn áp dụng các kỹ năng bạn đã học được trong quá trình điều trị vào cuộc sống hàng ngày.
The aim of doctoral study branch is to teach methods of scientific work.
Mục tiêu của ngành nghiên cứu tiến sĩ là để giảng dạy phương pháp nghiên cứu khoa học.
The best way to remember what you learn is to teach others.
Cách tốt nhất để nhớ những gì mình đã học, đó là dạy lại cho người khác.
Therefore, the most important duty of educators is to teach people to fear the Lord.
Vì thế, bổn phận trên hết của những nhà giáo dục là phải dạy cho mọi người biết kính sợ Thiên Chúa.
The goal of the Master is to teach students how to analyse economic problems at the national as well as international level and how to identify
Mục tiêu của Master là dạy cho sinh viên cách phân tích các vấn đề kinh tế ở cấp quốc gia cũng
The goal of this phase of the education system in Singapore is to teach children basic math skills, give them a good grasp of the English language, and to improve their
Mục tiêu của giai đoạn này của hệ thống giáo dục ở Singapore là dạy cho trẻ những kỹ năng toán học cơ bản,
For boredom speaks the language of time, and it is to teach you the most valuable lesson in your life- the one you didn't get here, on these green lawns- the lesson of your utter insignificance.
Vì nỗi chán nói ngôn ngữ của thời gian, chính nó sẽ dạy bạn những bài học giá trị nhất trong cuộc đời- những bài học bạn sẽ không thu nhận được ở đây, trên những bãi cỏ xanh này- bài học về sự vô nghĩa tuyệt đối của bạn.
The goal of the institute is to teach and empower their audience, providing products,
Mục tiêu của viện là dạy và trao quyền cho khán giả,
The educational goal of the Communication Management studies is to teach the students techniques and methods of appropriate, effective and efficient communication and managing companies,
Mục tiêu giáo dục của các nghiên cứu Quản lý Truyền thông là dạy cho sinh viên các kỹ thuật
Results: 329, Time: 0.0432

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese