IS USED NOT ONLY in Vietnamese translation

[iz juːst nɒt 'əʊnli]
[iz juːst nɒt 'əʊnli]
được sử dụng không chỉ
be used not only
be used not just
không chỉ được dùng
is not only used
aren't just used

Examples of using Is used not only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chains, and long pins assembled with them, in which the chain is used not only for carrying bottles but also as supporting
chân dài được lắp ráp với chúng, trong đó dây chuyền được sử dụng không chỉ để chứa chai
automatic variables) are allocated on the stack that is used not only to store these variables,
được cấp phát trên ngăn xếp được sử dụng không chỉ để lưu các biến này
is another important part, which should be selected very carefully because this text is used not only for search engines but also for navigation purpose.
cần được lựa chọn rất cẩn thận bởi vì văn bản này được sử dụng không chỉ đối với công cụ tìm kiếm mà còn cho mục đích chuyển hướng.
is another important part, which should be selected very carefully because this text is used not only for search engines but also for navigation purpose.
được lựa chọn thật cẩn thận bởi vì phần văn bản này được sử dụng không chỉ cho các phương tiện tìm kiếm mà còn cho mục đích điều hướng.
In the Philippines, English is one of the two official languages, it is used not only in everyday communication but also in the
Tại Philippines, tiếng Anh là một trong hai ngôn ngữ chính thức, nó không chỉ được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày
Because it's cost-effective, Daz3D is used not only for films but also for music video production, book cover design, marketing efforts,
Bởi vì nó tiết kiệm chi phí, DAZ Studio 4.10 Crack không chỉ được sử dụng cho các bộ phim, mà còn cho sản xuất video âm nhạc,
According to the inventors, the device is used not only to control the quality of products but also to prevent
Theo các nhà phát minh, thiết bị trên không chỉ được sử dụng để kiểm soát chất lượng sản phẩm
Epoxy glue is used not only for the installation of the slabs,
Keo epoxy không chỉ được sử dụng để lắp đặt các tấm,
Its daily trade volume exceeds $200M because it is used not only for trading but as a key medium of transacting on various Binance related products.
Khối lượng giao dịch hàng ngày của BNB vượt quá 200 triệu USD, vì nó không chỉ được sử dụng để giao dịch, mà còn là phương tiện chính để giao dịch trên các sản phẩm khác nhau liên quan đến Binance.
Today, the"classmates" site is used not only for the purpose of communication or entertainment, but also to promote their own business,
Ngày nay, trang web" bạn cùng lớp" không chỉ được sử dụng cho mục đích truyền thông
It is used not only as a military weapon, but also as a platform for
AKđược sử dụng ko chỉ là một loại vũ khí quân dụng,
Each and every one of the flags are handmade with traditional techniques passed down from the Edo Period and is used not only to celebrate a new ship, but other happy events such as marriage, childbirth.
Mỗi lá cờ đều được làm bằng tay với các kỹ thuật truyền thống truyền từ thời Edo, không chỉ sử dụng để kỉ niệm một con tàu mới mà còn được dùng trong các sự kiện đặc biệt khác như lễ thành hôn.
the dative, is used not only to transfer things,
tặng cách không chỉ dùng để diễn đạt các ý
so lily is used not only to calm heart palpitations, but also to soothe a restless mind.
ngụ của nguyên thần, vậy nên cây huệ không chỉ dùng để giảm chứng loạn nhịp tim, mà còn làm dịu tâm trí bồn chồn.
Nandrolone is used not only for sports purposes but also in medicine
Nandrolone được sử dụng không chỉ cho các mục đích thể thao
at home is used not only for boxing,
ở nhà không chỉ được dùng cho đấm bốc,
Tor network is used not only by criminals though, and thus the successful FBI's attempt at identifying the criminal raises worries for the Tor community since it was unclear if they built the code for the exploit from nothing
Tor được sử dụng không chỉ bởi bọn tội phạm, và do đó nỗ lực thành công của FBI trong việc xác định tội phạm làm tăng lo
We have previously defined the cost function J. In this video I want to tell you about an algorithm called gradient descent for minimizing the cost function J. It turns out gradient descent is a more general algorithm and is used not only in linear regression.
Chúng tôi trước đây đã xác định chức năng chi phí J. Trong video này, tôi muốn cho bạn biết về một thuật toán gọi là chấm điểm gốc cho việc giảm thiểu các chức năng chi phí J. Nó chỉ ra chấm điểm gốc là một thuật toán tổng quát hơn và được sử dụng không chỉ ở tuyến tính hồi quy.
It is noteworthy that part of the Syrian military T4 airbase is used not only by the Iranian, but also by the Russian military, which raises the question of whether Israel coordinated
Đáng chú ý là một phần của sân bay quân sự T4 không chỉ được sử dụng bởi Iran mà còn bởi quân đội Nga,
the dative, is used not only to transfer things,
tặng cách không chỉ dùng để diễn đạt các ýkhông Nha.".">
Results: 64, Time: 0.0485

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese