IT COULD BE A SIGN in Vietnamese translation

[it kʊd biː ə sain]
[it kʊd biː ə sain]
đó có thể là dấu hiệu
it may be a sign
it can be a sign
that could be indicative
then it might be an indication
that's probably a sign

Examples of using It could be a sign in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It could be a sign of a medical problem that can be treated.
Đây có thể là một dấu hiệu của một vấn đề y tế cần được điều trị.
It could be a sign of hypothyroidism, a condition in which the thyroid gland doesn't produce adequate hormones.
Nó có thể là dấu hiệu của suy giáp, tình trạng mà tuyến giáp không sản xuất hormone thích hợp.
If you see brown marks on them, it could be a sign that the leaf has been burned by exposure to direct sunlight.
Nếu bạn thấy các vết màu nâu trên chúng, nó có thể là dấu hiệu cho thấy lá đã bị đốt cháy do tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp.
But in other cases, it could be a sign of a medical problem like a urinary tract infection,
Nhưng trong các trường hợp khác, nó có thể là dấu hiệu của một vấn đề y tế
If it happens often, it could be a sign of an anxiety disorder.
Nếu xảy ra thường xuyên thì có thể là dấu hiệu của rối loạn lo âu.
And Mark Gurman thinks it could be a sign that there will be bigger changes with Apple's ebook reading app.
Và Mark Gurman nghĩ rằng nó có thể là dấu hiệu cho thấy sẽ những thay đổi lớn hơn với ứng dụng đọc ebook của Apple.
The fact that you're aware of it now… it could be a sign of improvement.
Việc bây giờ anh mới nhận ra nó có thể là một dấu hiệu tiến triển.
It could be a sign of gum disease
Đây có thể là một dấu hiệu của bệnh về nứu
Glaser didn't know what to make of it, except to say it could be a sign from God.
Glaser không biết điều gì đã tạo nên nó, ngoại trừ cho rằng nó có thể là dấu hiệu từ Chúa.
If this feeling lasts for more than two weeks, it could be a sign of depression.
Nếu những biểu hiện này nếu đã kéo dài trên 2 tuần thì có thể là dấu hiệu của trầm cảm rồi.
When a new mole appears or a previously stable mole begins changing, it could be a sign of cancer.
Khi một nốt ruồi mới xuất hiện, hoặc một nốt ruồi ổn định trước đó bắt đầu thay đổi, đây có thể là dấu hiệu cảnh báo sớm ung thư.
If wrinkly fingers happen without being submerged in water, it could be a sign of a medical problem.
Nếu những ngón tay nhăn nheo xảy ra mà không bị ngập trong nước, nó có thể là dấu hiệu của một vấn đề y tế.
nails are yellow but are growing normally, it could be a sign of diabetes.
mọc bình thường, nó có thể là dấu hiệu của bệnh tiểu đường.
Blurred vision, for example, may suggest you need a prescription change, or it could be a sign of another problem.
Ví dụ, thị lực mờ có thể gợi ý bạn cần sự thay đổi kính hoặc có thể là dấu hiệu của một vấn đề khác.
If Chkdsk runs while starting Windows, it could be a sign of a hard disk failure.
Nếu Chkdsk chạy khi khởi động Windows, có thể đăng nhập thất bại đĩa cứng.
If you spot a lump on a part of the body, it could be a sign of cancer;
Nếu bạn phát hiện một cục u trên một phần của cơ thể, nó có thể là dấu hiệu của ung thư;
But when you need that cocktail every time a problem crops up, it could be a sign of alcohol abuse.
Nhưng mỗi khi có vấn đề, lần nào bạn cũng uống cocktail thì đó là dấu hiệu lạm dụng rượu.
or weak, it could be a sign of the disease.
hoặc yếu, nó có thể là dấu hiệu của bệnh.
did contact their doctors, 77 per cent didn't think it could be a sign of something more serious.
77% trong số đó không nghĩ rằng nó có thể là dấu hiệu của cái gì đó nghiêm trọng hơn.
If I reach out and that person is wounded, it could be a sign of healing.
Nếu ta đưa tay ra và người đó đang bị tổn thương, thì đó có thể là dấu chỉ của chữa lành.
Results: 136, Time: 0.0456

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese