IT HAD RECEIVED in Vietnamese translation

[it hæd ri'siːvd]
[it hæd ri'siːvd]
họ đã nhận được
they receive
they have received
they got
they have gotten
it had obtained
it was aware
đã tiếp nhận
has received
were receptive
was receiving
has taken
recently received

Examples of using It had received in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vietnamese community in Britain, said it had received news from 10 families that their relatives were missing.
cho biết, họ được 10 gia đình thông báo là người thân của họ mất tích.
So when Momo first appeared, it was good in a way that it had received some attention.
Vì vậy, khi Momo lần đầu tiên xuất hiện rộng rãi, thật tốt khi nó đã nhận được một số sự chú ý.
In 2013, the FBI made a public statement on the memo, since it had received widespread attention.
Năm 2013, FBI đã có một tuyên bố về tài liệu này, sau khi nó nhận được sự chú ý rộng rãi.
In August, the SEC postponed its decision on the ETF rule change until September 30, stating that it had received more than 1,300 comments.
Vào tháng Tám, SEC đã quyết định hoãn việc thay đổi quy định ETF cho tới ngày 30/ 09 cho biết Ủy ban đã nhận đươc hơn 1.300 ý kiến khác.
Donald Trump's transition team has repeatedly denied allegations that it had received any help from Moscow.
Toán tiếp nhận quyền lực của ông Trump đã nhiều lần phủ nhận các cáo buộc cho rằng họ đã tiếp nhận sự trợ giúp từ Moscow.
China said on Thursday it attached great importance to China-U.S. ties after confirming it had received a letter from US President Donald Trump.
Hôm thứ Năm, Trung Quốc nói nước này coi trọng mối quan hệ Trung- Mỹ, sau khi xác nhận đã nhận được lá thư của Tổng Hoa Kỳ Donald Trump.
The Belgian financial authority has published a list of 19 cryptocurrency trading platforms that it had received complaints about.
Cơ quan tài chính Bỉ đã đưa ra một danh sách 19 nền tảng kinh doanh tiền ảo rằng nó đã nhận được khiếu nại về của người dùng.
The exterior was no different from a normal truck, but it had received a considerable tuning up.
Ngoại thất không khác gì với xe tải bình thường, nhưng nó đã được sửa sang đáng kể.
Airbnb's property listings and the number of reviews it had received.
số lượng nhận xét mà nó đã nhận được.
The Ice Dragon's body faltered in the air as if it had received a huge shock.
Cơ thể Ice Dragon khựng lại trong không khí như thể nó đã nhận được một cú sốc lớn.
Last year it received a grade of“C” from scientists- which was the lowest it had received in over 20 years.
Năm ngoái nó đã nhận được một lớp của C Ciên từ các nhà khoa học- đó là mức thấp nhất mà nó đã nhận được trong hơn năm 20.
said it had received more than 3,000 reports of voting fraud.
cho biết họ nhận được hơn 3.000 báo cáo về gian lận phiếu.
Air One went to court claiming that Alitalia could not buy Volare Group as it had received state aid in the past.
Air One đã ra tòa tuyên bố rằng Alitalia không thể mua Volare Group vì nó đã nhận được viện trợ của tiểu bang trong quá khứ.
The island rapidly grew as a tourist destination, and by 2012, it had received over 3 million tourists a year.
Hòn đảo đã nhanh chóng phát triển và đến năm 2012 nó đã đón được 3 triệu khách du lịch một năm.
A US official said it had received roughly 300 license requests, around half of which had been processed.
Một quan chức Mỹ cho biết khoảng 300 yêu cầu cấp phép đã được nộp về, khoảng một nửa đã được xử lí.
Jaxa said it had received signals from the satellite at around 10:00pm on 28 March at the Uchinoura Ground Station, and at around 0:30
JAXA cho biết họ đã nhận được tín hiệu từ vệ tinh vào khoảng 22 giờ ngày 28/ 3 tại trạm Uchinoura,
Hong Kong's Hospital Authority said it had received almost 300 injured people from the university, and it asked the public not to come to the accident and emergency departments unless absolutely necessary.
Cơ quan quản lý y tế của Hồng Kông cho biết đã tiếp nhận gần 300 ca bị thương từ trường học, đồng thời đề nghị công chúng không tụ tập đến các cơ sở cấp cứu nếu không phải trường hợp cần thiết.
In a statement, the Venezuelan Red Cross said it had received"medicines, medical supplies
Trong một tuyên bố, Hội Chữ thập đỏ Venezuela cho biết họ đã nhận được" thuốc,được phân phối tại các bệnh viện trên cả nước.">
Facebook said it had received 12 government requests for Facebook user account data in 2017 and complied with only 4 of them,
Facebook cho biết họ đã nhận được 12 yêu cầu của Chính phủ về dữ liệu tài khoản người dùng Facebook trong năm 2017
a medical source said it had received two rape cases,
các bác sĩ đã tiếp nhận 3 nạn nhân,
Results: 236, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese