Hate, it has caused a lot of problems in the world, but has not solve one yet.
Lòng hận thù đã gây ra nhiều vấn đề trên thế giới, nhưng lại chưa giải quyết được vấn đề nào cả.
It has caused a stir in the Machine Learning community by presenting state-of-the-art results in a wide variety of NLP tasks, including Question Answering SQuAD v1.
Nó đã gây xôn xao cộng đồng Machine Learning bằng cách trình bày các kết quả tiên tiến trong nhiều bài toán NLP, bao gồm Question Answering SQuAD….
The US military also apologized“for any anxiety it has caused the community” and said an investigation into the“regrettable incident” is currently ongoing.
Quân đội Mỹ cũng gửi lời xin lỗi“ vì gây ra lo lắng cho cộng đồng”, khẳng định một cuộc điều tra về" sự cố đáng tiếc" này đang được tiến hành.
I know it has caused problems for me in my life and I want to stop.
Anh biết là việc này gây rắc rối cho anh và anh muốn ngừng lại.
It has caused“considerable damage” near the epicentre, as well as in the country's biggest city of Guayaquil.
Động đất gây“ thiệt hại đáng kể” gần tâm chấn, cũng như ở Guayaquil, thành phố lớn nhất Ecuador.
This was a very difficult decision, and I am sorry for the pain it has caused.
Đây là một quyết định khó khăn và khiến chúng tôi thấy đau đớn.
other changes it has caused.
những thay đổi khác mà nó gây ra.
Her biggest loss is to have a marriage record and it has caused her psychological damage.".
Sự mất mát lớn nhất của cô là bị ghi hồ sơ đã kết hôn, và điều đó khiến cô bị tổn thương tâm lý.".
Her biggest loss is to have a marriage record and it has caused her psychological damage.”.
Tổn thất lớn nhất với cô là có tên trong hồ sơ hôn nhân và điều này đã gây ra thiệt hại tâm lý cho cô ấy"./.
not just because of the deaths it has caused.
không chỉ vì những cái chết do nó gây ra.
It would be unforgivable not to seize this opportunity to bring an end to the suffering and destruction it has caused.”.
Sẽ là điều không thể tha thứ được nếu chúng ta không nắm lấy cơ hội này để chấm dứt những đau khổ và sự hủy diệt mà nó gây ra.
Until today the US has not taken the responsibility for the sufferings it has caused.
Cho đến hôm nay người Mỹ vẫn không chịu nhận lấy về mình cái trách nhiệm mà chúng đã gây ra trong cuộc chíên.
And I am sincerely sorry for the pain it has caused you and others.
Tôi thành thật xin lỗi chị vì những nỗi đau tôi đã gây ra cho chị và cháu.
We know that previous serious dry spells have disrupted the food supply to a point where it has caused serious health problems and malnutrition across the country.”.
Mùa khô hạn nghiêm trọng trước đây đã cắt đứt nguồn cung thực phẩm tới mức đã gây ra các vấn đề nghiêm trọng và suy dinh dưỡng khắp cả nước”.
This is a regrettable incident and we apologize for any anxiety it has caused the community.”.
Đây là một sự cố đáng tiếc và chúng tôi xin lỗi vì gây ra sự lo lắng cho cộng đồng".
We sincerely apologize for this error and any inconvenience it has caused our readers.
Chúng tôi thành thật xin lỗi về sai sót này và các bất tiện đã gây ra cho Quý khách.
It would be unforgivable not to seize this opportunity to bring an end to the suffering and destruction it has caused.".
Sẽ không thể tha thứ được nếu không tận dụng cơ hội này để chấm dứt những khổ đau và tàn phá mà cuộc chiến đã gây ra.".
This is a special case of“Event order” above, but it has caused some tricky bugs, so it gets its own category.
Cái này là một trường hợp đặc biệt của phần“ Trình tự sự kiện” ở trên, nhưng bởi vì nó gây ra một số lỗi rất khó tìm, nên nó được đặt ra riêng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文