IT HAS YET in Vietnamese translation

[it hæz jet]
[it hæz jet]
nó vẫn chưa
it's not
it has yet
it still not
chưa có
don't have
there is no
haven't had
has yet
there isn't
haven't got
never had
has ever
didn't get
never got
nó còn phải
it must also
it should also
it will also need
it has yet

Examples of using It has yet in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the USS Gerald R. Ford, and it has yet to see combat,
USS Gerald R. Ford, và nó vẫn chưa thấy chiến đấu,
In their latest(November 2011) forecast they were still optimistic saying“gold is near a normal high area within a major uptrend, but it has yet to experience any type of explosive action.
Trong dự báo mới nhất của họ( hồi tháng 11 năm 2011), họ vẫn lạc quan nói rằng“ vàng đang tiến dần tới kỷ nguyên tăng giá mạnh mẽ mặc dù nó vẫn chưa trải qua bất kỳ hoạt động bùng nổ nào.
the company said that although transaction amounts are growing at about 30% month on month for the last 12 months, it has yet to turn a profit.
số tiền giao dịch đang tăng khoảng 30% mỗi tháng trong 12 tháng qua, nhưng nó vẫn chưa mang lại lợi nhuận.
things that move and many girls toward nurturing, but it has yet to be identified.
nhẹ nhàng đối với những bé gái nhưng nó vẫn chưa được xác định.
The current court is seen as more moderate and led by more technocrats than the previous court, although it has yet to issue any rulings.
Tòa án hiện nay được coi là có tính trung lập cao hơn và do những nhân vật có chuyên môn cao hơn điều khiển, dù nó vẫn chưa đưa ra bất kỳ phán quyết nào.
So although it has yet to be(officially) proven in studies, this may also
Vì vậy, mặc dù nó chưa được chứng minh( chính thức)
While many scientists hope the Higgs mechanism holds the missing puzzle piece to complete the existing"Standard Model" of physics that describes the known particles, it has yet to be detected.
Trong khi nhiều nhà khoa học hi vọng cơ chế Higgs giữ mảnh ghép còn thiếu để hoàn chỉnh“ Mô hình chuẩn” hiện có của ngành vật lí hạt mô tả những hạt đã biết, nhưng sự tồn tại của nó vẫn chưa được xác nhận chắc chắn.
The minister of wildlife and tourism, John Amaratunga, has appointed a special committee to investigate the matter, but it has yet to release its findings.
Bộ trưởng Bộ Du lịch và Động vật hoang dã John Amaratunga chỉ định một ủy ban đặc biệt để điều tra vụ việc này nhưng đến nay vẫn chưa có phát hiện nào được công bố.
For instance, despite the long-existing presence of cheese in nearly every cuisine in the world, it has yet to become an essential component in the Chinese diet.
Ví dụ, bất chấp sự phổ biến của phô mai trong gần như tất cả các nền ẩm thực trên thế giới, loại nguyên liệu này vẫn chưa phải là thành phần thiết yếu trong khẩu phần của người Trung Quốc.
With Italy caught in a deep recession, Renzi also pleaded for Obama's support for his economic program, even if it has yet to observably improve the country's fiscal status.
Trong khi Ý bị sa lầy trong suy thoái, ông Renzi tới Hoa Kỳ nhằm tìm kiếm sự ủng hộ từ ông Obama cho chương trình kinh tế của mình, mặc dù nó chưa cải thiện được đáng kể triển vọng tài chánh của nước này.
Indeed, bitcoin's most recent stretch of declining prices is the longest in duration ever witnessed by the cryptocurrency, but it has yet to become the worst in terms of total depreciation.
Thật vậy, đợt suy giảm gần đây nhất của bitcoin là khoảng thời gian dài nhất từng được chứng kiến bởi đồng tiền điện tử, nhưng nó vẫn chưa phải là tồi tệ nhất xét về tổng giá trị sụt giảm.
However, in the U.S. the pharmaceutical company Indevus owns the rights to the Nebido line, and it has yet to reach full FDA approval in the U.S. That could very well change in the near future, and theres no logical reason for it not to;
Tuy nhiên, ở Mỹ công ty dược phẩm Indevus sở hữu các quyền đối với dòng Nebido, và nó vẫn chưa đạt được đầy đủ FDA chấp thuận tại Hoa Kỳ Đó có thể rất tốt thay đổi trong tương lai gần, và theres không có lý do cho không đến;
Although it has yet to be updated to take into account the changes instituted by the 2012 ICC Rules, as these changes have merely codified
Mặc dù nó vẫn chưa được cập nhật để đưa vào tài khoản các thay đổi thiết lập bởi 2012 Nội quy ICC,
India, too, is beginning to have more success in drawing on its diaspora, but it has yet to make the kind of investments that China has made in improving facilities,
Ấn Độ cũng vậy, họ đã bắt đầu gặt hái nhiều thành công hơn trong việc thu hút những công dân tài năng của mình trở về từ nước ngoài, nhưng Ấn Độ vẫn chưa có những khoản đầu tư tương tự như Trung Quốc nhằm
South Korea successfully negotiated a free trade agreement with the United States in April, though it had yet to be ratified by the countries' respective legislatures.
Hàn Quốc đã ký kết một hiệp ước“ thương mại tự do” với Mỹ từ năm ngoái, nhưng đến nay vẫn còn phải chờ được Quốc Hội Mỹ phê chuẩn.
The deal was never approved by Congress so it had yet to go into effect in the US.
Thỏa thuận này chưa bao giờ được Quốc hội Mỹ thông qua vì thế nó còn chưa có hiệu lực tại Hoa Kỳ.
Freeport-McMoRan Inc said an Indonesian export ban remained in place at its Grasberg copper mine, the world's second largest, because it had yet to reach agreement with the government on a new mining permit.
Freeport- McMoRan Inc FCX. N cho biết rằng lệnh cấm xuất khẩu vẫn duy trì tại các mỏ đồng của mình ở Indonesia, mỏ đồng lớn thứ hai trên thế giới, bởi vì nó vẫn chưa đạt được thỏa thuận với chính phủ về một giấy phép khai thác khoáng sản mới.
It has yet to encounter a worthy opponent.
Nó vẫn chưa gặp đối thủ xứng tầm.
It has yet to be officially documented, but scientists.
Vẫn chưa được chính thức ghi nhận, và các nhà khoa học.
It has yet to fail me on the road.
Vẫn dắt ta không ngã trên đường.
Results: 71207, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese