IT MUST BE TRUE in Vietnamese translation

nó phải là sự thật
it must be true
it had to be true
nó phải đúng
it must be right
it must be true
it has to be true
chắc là thật
must be true
chắc là đúng
ắt là phải đúng
hẳn là đúng
nó phải có thật

Examples of using It must be true in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It must be true and honest so far as you know;
( e) phải đúng và trung thực trong chừng mực mà bạn biết;
But of course if it's in the paper, it must be true.
Tất nhiên, sau khi có trên giấy thì phải thực.
You hear that from people a lot, so it must be true.
Vì bạn nghe được tin này từ nhiều người nên chắc nó là thật.
It was me, so it must be true.
Mình là tôi,tôi thì phải đúng.
If so many people are saying something, it must be true.
Nếu quá nhiều người đang nói một cái gì đó thì nó phải là thật.
I saw it on the Internet, so it must be true!".
Tôi đã thấy trên mạng, nên hẳn nó phải đúng chứ!".
I have heard that also, so it must be true.
Ta cũng nghe nói thế, hẳn là sự thật!
God said it, it must be true!
Chúa nói thế thì phải đúng!
If House said it, it must be true.
Nếu House đã nói, thì phải là sự thật nhỉ.
if house said it, it must be true.
House đã nói, thì phải là sự thật nhỉ.
Well, if House said it, it must be true.
À, nếu House đã nói, thì phải là sự thật nhỉ.
Well, if Casa said it, it must be true.
À, nếu House đã nói, thì phải là sự thật nhỉ.
It's in the Bible, so it must be true.
có ghi trong kinh thánh, nên nó phải là thật.
I read it in the paper so it must be true.
Tao đã đọc nó trên báo nên điều đó hẳn phải là sự thật.
I read on the Internet(so it must be true) that only 1.7% of VC-backed startups are founded by women.
Tôi đọc trên Internet( vì vậy nó phải là sự thật) mà chỉ có 1,7% các phần khởi động VC hậu thuẫn được thành lập bởi phụ nữ.
You can simply take it on my authority,'Because Osho says so, it must be true'- then you will suffer, then you will not grow.".
Bạn có thể đơn giản nhận theo thẩm quyền của tôi-“ Osho nói thế, nó phải đúng"- thế thì bạn sẽ khổ, thế thì bạn sẽ không trưởng thành.
What do you get when you combine gummy candies with the world's favorite toy(don't quote me on that, but it must be true)?
Bạn nhận được gì khi kết hợp kẹo dẻo với đồ chơi yêu thích của thế giới( đừng trích dẫn tôi về điều đó, nhưng nó phải là sự thật)?
You can simply take it on my authority,‚Because I say so, it must be true‘- then you will suffer, then you will not grow.
Bạn có thể đơn giản nhận theo thẩm quyền của tôi-“ Osho nói thế, nó phải đúng"- thế thì bạn sẽ khổ, thế thì bạn sẽ không trưởng thành.
So, if the entire slice agrees on a statement then it must be true.
Vì vậy, nếu toàn bộ lát cắt đồng ý với một tuyên bố thì nó phải đúng.
Even Jews started believing that it must be true:"We must be the cause;
Ngay cả người Do Thái cũng bắt đầu tin rằng điều đó phải đúng:" Chúng ta phải là nguyên nhân;
Results: 63, Time: 0.0561

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese