LEARNING TO WRITE in Vietnamese translation

['l3ːniŋ tə rait]
['l3ːniŋ tə rait]
học viết
learning to write
writing lessons
studied writing
academic writing
học cách viết
learn how to write
learn to write
đang tập viết

Examples of using Learning to write in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
including some from people who are learning to write code for the first time.
bao gồm một số từ những người đang học tập để viết mã cho lần đầu tiên.
Learning to write, design, and present a highly effective PowerPoint presentation is an invaluable skill to offer a company,
Học viết, thiết kế, và trình bày một bài thuyết trình PowerPoint có hiệu quả
When learning to write with your left hand,
Khi học cách viết bằng tay trái,
Learning to write well has an important side effect; because clear, readable text is also well-organized, straightforward, and concise, learning to write also teaches you to speak and to think better.
Học cách viết tốt có một công dụng thêm quan trọng; vì một văn bản rõ ràng, dễ đọc thì cũng được trình bày tốt, có trọng tâm và súc tích, nên học viết cũng dạy cho bạn khả năng nói và tư duy tốt hơn.
Learning to write in a neutral point of view is a useful intellectual exercise, since it requires cultivating humility
Học cách viết theo quan điểm trung lập là một bài tập trí tuệ hữu ích,
said touch-typing can give dyslexic children the kind of automaticity they struggle with when learning to write by hand.
loại tính tự động mà chúng không phải vật lộn như khi học viết tay.
She also explained other ways the sisters fooled people- like having a knocking table specially designed, and learning to write on a slate using only their feet.
Cô cũng giải thích nhiều cách khác mà các chị em mình đã dùng để lừɑ mọi người- chẳng hạn như gõ vào chiếc Ƅàn được thiết kế đặc biệt, và học cách viết trên một ρhiến đá chỉ bằng chân của mình.
works of art and apart from reading them, it can be a very satisfying feeling just learning to write them with your own hand.
nó có thể là một cảm giác rất thỏa mãn khi học viết chúng bằng tay của chính bạn.
spelling checker, while you're learning to write in a new language,
trong khi bạn đang học cách viết bằng ngôn ngữ mới,
Stevie Wonder(born Steveland Judkins Morris) managed to become a skilled musician in early childhood, learning to write music, sing, and play the piano,
Stevie Wonder( Steveland Judkins Morris) đã trở thành một nhạc sĩ lão luyện từ nhỏ, học viết nhạc, hát
She also explained other ways the sisters fooled people-like having a knocking table specially designed, and learning to write on a slate using only their feet.
Cô cũng giải thích nhiều cách khác mà các chị em mình đã dùng để lừɑ mọi người- chẳng hạn như gõ vào chiếc Ƅàn được thiết kế đặc biệt, và học cách viết trên một ρhiến đá chỉ bằng chân của mình.
back to college again, I'd concentrate on two areas: learning to write and to speak before an audience.
tôi muốn tập trung vào hai lĩnh vực: học viết và thuyết trình.
Learning to write numbers and letters are important tasks for children, and BrillKids is here
Học để viết các số và chữ là nhiệm vụ quan trọng đối với trẻ em,
Learning to write well involves not just mastery of grammar but the development of the ability to organize one's
Học để viết tốt không chỉ bao gồm việc là bậc thầy ngữ pháp
This is like arguing that if you cut a man's arms off you can praise him for learning to write with a pen held between his teeth.
Điều này cũng giống như lập luận rằng nếu cắt bỏ cánh tay của một người thì ta có thể ca ngợi anh ta vì đã học viết bằng một chiếc bút kẹp giữa hai hàm răng.
Several researchers have found that, much like reading, improving one's writing skills improves one's capacity to learn[3], and learning to write well requires instruction.
Một số nhà nghiên cứu đã tìm thấy rằng, giống như đọc sách, nâng cao kỹ năng viết của một người cải thiện khả năng của một người để tìm hiểu, và học tập để viết cũng cần được hướng dẫn.
the patients who end up here would be like his crooked lines, when God was learning to write.
sẽ giống những nét vẽ cong của Thiên Chúa lúc Người đang tập viết.
In my article, Learning to Write Excellent Blog Posts by Tearing Apart 3 Sample Blog Posts, I take a look at
Trong bài viết của tôi, Học cách viết các bài viết Blog tuyệt vời bằng cách chia nhỏ bài viết ngoài Blog của 3,
Various contemporary letters also emerged, three of which carry the signature Jehanne in the unsteady hand of a person learning to write.[70] This unusual wealth of primary source material is one reason DeVries declares,"No person of the Middle Ages, male or female, has been the subject of more study."[71].
Nhiều bức thư đương thời cũng được tìm thấy, ba trong số đó mang chữ ký" Jehanne", với nét chữ run run của một người đang tập viết.[ 46] Nguồn tư liệu phong phú bất ngờ này là lý do để DeVries phải thốt lên," Không có nhân vật nào từ thời Trung Cổ, đàn ông hay phụ nữ, lại được quan tâm nghiên cứu đến như thế".[ 47].
If you can learn to write code, you are in the right direction.
Nếu em có thể học viết mã, em đang ở đúng hướng.
Results: 61, Time: 0.0402

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese