LEARNING TO LIVE in Vietnamese translation

['l3ːniŋ tə liv]
['l3ːniŋ tə liv]
học cách sống
learn to live
to learn to live with
learn how life
học tập để sống
learning to live

Examples of using Learning to live in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Learning to live on an alien world is going to be tough-
Việc học cách sống trên một hành tinh lạ sẽ rất khó khăn,
Attitude Adjustments> Behavior Modification> Learning To Live In The 3-D World:
Sửa đổi hành vi> Học cách sống trong thế giới 3 chiều:
Western post-Christendom Catholics are learning to live like Christians in many other parts of the world, places in Africa or Asia, where Christians have never been in the majority.
Những người Công Giáo hậu Kitô Giáo Tây Phương đang học để sống như những người Kitô hữu trong nhiều phần đất trên thế giới, những nơi ở Phi Châu hoặc Á Châu, ở đó người Kitô hữu không bao giờ chiếm đa số.
Not only is there beauty in uni-tasking, but also, learning to live in the present moment has a tremendous return: for happiness, business, and love.
Ta không chỉ nhận ra những nét đẹp tồn tại trong một công việc mà còn học được cách sống cho hiện tại là một sự đáp lại quý báu cho hạnh phúc, cho công việc và cho tình yêu.
Just when we know we need to be learning to live on the surface of our planet, off the power of sun,
Chỉ khi chúng ta nhận thức được rằng chúng ta cần học để sống trên bề mặt hành tinh này,
Learning to live together does not mean adjusting to the eternal desires of the faithful and playing the role of a goldfish, on the contrary,
Học cách sống chung không có nghĩa là thích nghi với những ham muốn vĩnh cửu của tín hữu
The desires of the physical, astral and mental bodies had to be labelled as unreal with respect to one who was learning to live from above, and to whom the lower bodies were
Các ham muốn của thể xác, thể vía và thể trí phải được gán cho là không có thực đối với kẻ nào đang học cách sống từ bên trên,
as it were, the bases for learning to live together.
nền tảng cho việc học tập để sống chung.
Learning to live and work from the Choice and Opportunity levels starts with being focused
Học cách sống và làm việc từ các cấp độ Lựa chọn
that the United States“is learning to live with China and accept China on its own terms,” said Andy Mok, a geopolitics and trade specialist at
Mỹ“ đang học cách sống chung với Trung Quốc, chấp nhận Trung Quốc theo cách riêng của họ”,
that the United States“is learning to live with China and accept China on its own terms,” said Andy Mok, a geopolitics and trade specialist at
Mỹ“ đang học cách sống chung với Trung Quốc, chấp nhận Trung Quốc theo cách riêng của họ”,
Learning to live and lead from the Choice and Opportunity levels starts with being focused
Học cách sống và làm việc từ các cấp độ Lựa chọn
Learning to live and lead from the Choice and Opportunity levels starts with being focused
Học cách sống và lãnh đạo từ các cấp độ Lựa chọn
Learning to live and work from choice and opportunity starts with being focused
Học cách sống và làm việc từ các cấp độ Lựa chọn
Learning to live and work from the Choice and Opportunity levels starts with being focused
Học cách sống và lãnh đạo từ các cấp độ Lựa chọn
Learning to live and work from the Choice and Opportunity levels starts with being focused
Học cách sống và làm việc từ các cấp độ Lựa chọn
Learning to live and work from the Choice and Opportunity levels starts with being focused
Học cách sống và lãnh đạo từ các cấp độ Lựa chọn
being more reflective, learning to live with little, sociability
phản xạ nhiều hơn, học cách sống với ít, hòa đồng
And woven throughout all of this is a message of learning to live in peace and harmony within ourselves, in our families, in our communities, between nations, between cultures, between religions and between us and the natural world.
Và một thông điệp được thêu dệt xuyên suốt những dự án này là học cách để sống hòa bình và hòa hợp bên trong bản thân chúng ta, trong gia đình, cộng đồng chúng ta, giữa các quốc gia, giữa các nền văn hóa, giữa các tôn giáo và giữa chúng ta với thế giới tự nhiên.
this planetary Spirit is learning to live, is learning to contact,
Tinh này( planetary Spirit) đang học để linh hoạt, đang học để tiếp xúc
Results: 123, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese