LEARNING TO READ in Vietnamese translation

['l3ːniŋ tə red]
['l3ːniŋ tə red]
học đọc
learn to read
taught to read
tập đọc
learning to read
biết đọc biết
how to read
learning to read

Examples of using Learning to read in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Learning to read body language will help gain profit at this point in the job search process.
Học cách đọc ngôn ngữ cơ thể sẽ mang đến cho bạn những lợi thế lớn trong quá trình tìm việc.
Learning to read Spanish might be easier in some ways in which studying to learn English.
Học cách đọc tiếng Tây Ban Nha có thể dễ dàng hơn bằng một số cách học tiếng Anh.
As a professional spoken-word poet, I try to embody how learning to read and write well serves a purpose beyond the academic.
Là môt nhà thơ chuyên nghiệp, tôi luôn cố gắng thể hiện cách học để đọc và viết tốt nhất phục vụ cho mục đích ngoài học tập của các học trò.
Learning to read a map is a fundamental skill that is an essential pre-requisite for developing a wide range of knowledge and skills.
Học cách đọc bản đồ là một kỹ năng cơ bản và là điều kiện tiên quyết cần thiết để phát triển một loạt các kiến thức và kỹ năng khác.
Learning to read faster is one of the best skills to develop as an adult, saving you time as you study, research.
Học cách đọc nhanh hơn là một trong những kỹ năng tốt nhất để phát triển khi bạn đã trưởng thành, tiết kiệm thời học tập, nghiên cứu.
If your child is learning to read aloud, don't stop mid-sentence to labor over a difficult word.
Nếu bé đang học cách đọc to, đừng bắt bé ngừng lại nửa câu chỉ để đọc lại một từ khó.
You will be learning to read music in both Bass and Treble Clefs.
Điều đó có nghĩa là bạn sẽ phải học cách đọc nhạc trong cả hai khóa Bass và Treble.
Learning to read can be a long process, so it is
Dạy trẻ học để biết đọc là cả một quá trình rất dài,
But learning to read the beautiful, often complex characters of the Chinese written language[…].
Nhưng học cách đọc những kí tự đẹp, khá phức tạp của tiếng Hán sẽ[…].
Learning to read and review code is a skill that takes time, but is well worth the effort.
Học cách đọc và xem lại code là một kỹ năng tốn thời gian, nhưng rất đáng nỗ lực.
Make small goals-in the violin example, learning to read music or playing a simple tune.
Tạo ra các mục tiêu nhỏ- trong ví dụ về đàn vĩ cầm, mục tiêu là học đọc nhạc hoặc chơi một giai điệu đơn giản.
Narrative Skills, being able to describe things and events and to tell stories, allow a child to understand what they are learning to read.
Kỹ năng tường thuật, có thể hiểu và kể chuyện, và mô tả sự vật, là quan trọng để trẻ em có thể hiểu được những gì chúng đang học để đọc.
I was late in talking, but I went off to school with high hopes of learning to read like my sisters.
Tôi là một đứa trẻ chậm nói, nhưng tôi tới trường với nhiều hi vọng về việc sẽ được học đọc giống như các chị.
looking after their husbands, not at school learning to read and write.
không phải đến trường để học đọc, học viết.
Make small goals- in the violin example, learning to read music or playing a simple tune.
Tạo ra các mục tiêu nhỏ- trong ví dụ về đàn vĩ cầm, mục tiêu là học đọc nhạc hoặc chơi một giai điệu đơn giản.
Ricky Sharples Many guitarists are adamant that the only way to learn guitar is by learning to read sheet music.
Nhiều guitar là adamant là cách duy nhất để tìm hiểu guitar bằng cách học tập để đọc nhạc.
tell stories and describe things is important for children in order to understand what they are learning to read.
là quan trọng để trẻ em có thể hiểu được những gì chúng đang học để đọc.
Please believe me when I tell you that the vast majority of our students are perfectly capable of learning to read.
Xin vui lòng tin tôi khi tôi nói với bạn rằng phần lớn các học sinh của chúng tôi có khả năng một cách hoàn hảo để học đọc.
And what the world of tomorrow will be like is greatly dependent on the power of imagination in those who are learning to read today.”.
Thế giới ngày mai sẽ như thế nào phụ thuộc nhiều vào sức tưởng tượng của những người đang học đọc sách ngày hôm nay.
We don't worry if they're not interested in learning to read at age 5 for example.
Ví dụ, chúng tôi không lo lắng nếu con mình không hứng thú với việc học chữ khi chúng lên 5 tuổi.
Results: 191, Time: 0.0441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese