MAN'S MIND in Vietnamese translation

tâm trí của con người
human mind
minds of men
people's minds
person's mind
tâm trí của người đàn ông
mind of the man
đầu óc người
trí óc của con người
human mind
the mind of man
não thức của người
đầu con người
people's heads
early humans
a human's head
tâm thức con người
human mind
human consciousness
consciousness of men
man's mind
people's minds

Examples of using Man's mind in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Apparently there is no room in man's mind to cultivate good thoughts.
Rõ ràng là không có chỗ trong tâm con người cho việc tu dưỡng những tư duy thiện.
Apparently there is no room in man's mind to cultivate good thoughts and deeds.
Rõ ràng không có chỗ trong tâm con người để trau dồi tư tưởng và hành vi thiện.
I see no other form that so captivates a man's mind as the form of a woman.
Ta không thấy một hình sắc nào làm say đắm tâm trí của đàn ông như hình sắc của đàn bà.
If a man's mind is corrupt, he does unwholesome deeds,
Nếu tâm con người có tánh chất ác
If a man's mind becomes pure, so all his surroundings become pure also.".
Nếu tâm trí của một người trở nên thuần khiết, thì mọi thứ xung quanh anh ta cũng trở nên thuần khiết.".
The thing was so evident in the man's mind that he never even changed his tone.
Nhưng điều ấy quá đỗi hiển nhiên trong suy nghĩ của người đàn ông này, đến nỗi thậm chí ông chưa từng đổi giọng khi kể.
Yoga and Tantra divide the life of man's mind into three divisions-- the life of the mind, remember.
Yoga và mật tông chia cuộc sống của tâm trí con người thành ba phần- cuộc sống của tâm trí, nhớ lấy.
What's going on in your mature man's mind is totally the opposite.
Thực tế thì những gì đang diễn ra trong tâm trí người đàn ông trưởng thành thường hoàn toàn ngược lại.
The object of education is not to fill a man's mind with facts; it is to teach him how to use his mind in thinking.
Mục tiêu của giáo dục không phải là để lấp đầy tâm trí con người với thực tế; mà là để dạy con người biết sử dụng tâm trí để suy nghĩ.
it in that manner, that everything emanates from the man's mind.
tất cả mọi thứ đó tỏa ra từ tâm của con người.
only(as we define it) we lay the emphasis upon the finiteness of man's mind.
chúng ta chú trọng vào sự hữu hạn của thể trí con người.
The object of education is not to fill a man's mind with facts;
Mục tiêu của giáo dục không phải là để lấp đầy tâm trí con người với thực tế;
If you can understand the weaknesses present in a man's mind in this way, then there should be no reason for you to grumble over your problems.
Nếu bạn có thể ghi nhận được những yếu điểm hiện diện trong tâm trí của con người theo cách này, không có lý do gì bạn phải cáu kỉnh với những vấn đề của chính bạn.
Whenever a man's mind is triggered by any of the aspects that he associates with only women, his mind almost
Bất cứ khi nào tâm trí của một người đàn ông được kích hoạt bởi bất kỳ khía cạnh nào
A man's mind may be likened to a garden,
Tâm trí của con người có thể so sánh
giving a discreet flash of stocking top when you're getting out of a car on the way to dinner can make a man's mind wander all night.
chỉ cần hé lộ phần trên khi bạn bước ra khỏi xe có thể làm cho tâm trí của một người đàn ông đi lạc.
to be discovered by man's mind.
của con người là khách quan: chúng không phải tạo ra bởi trí tưởng tượng của con người mà là bởi bản chất của thực tế,">được nhận thức bởi trí óc của con người.
plastic religious concepts are propagated to create more temptation and confusion in man's mind.
ra sự cám dỗ và hỗn loạn hơn trong tâm trí của con người.
Is there any such happiness as for a man's mind to be raised above the confusion of things, where he may have the prospect of the order of nature and error of man?.
Thế thì có một hạnh phúc nào cho tâm thức con người, một hạnh phúc có thể nâng tâm thức ấy lên trên những hỗn mang của sự vật, ở đấy y có thể kính trọng trật tự của thiên nhiên và lầm lỗi của con người?.
Also, it's simply difficult to experience attraction and focus during sex when a man's mind is distracted by the negative thoughts and feelings associated with his condition.
Ngoài ra, nó chỉ đơn giản là khó khăn trải nghiệm thu hút và tập trung trong lúc làm tình khi một người đàn ông nhớ là bị phân tâm bởi những suy nghĩ tiêu cực và cảm xúc liên kết với điều kiện của mình.
Results: 63, Time: 0.0586

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese