Examples of using Bản chất con người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là bản chất con người.
Đó là bản chất con người.
Phải chăng chính nhờ bản chất con người đó giúp chúng ta thích ứng và sống sót”.
RNG: Vậy anh nghĩ bản chất con người đã thay đổi?
Bản chất con người mà… Nhưng này anh hãy kể cho tôi nghe chuyện về anh đi.
Bản chất con người 101.
Ai cũng muốn nhón một chút, bản chất con người mà.
Câu trả lời nằm trong bản chất con người.
Không phải lúc nào tôi cũng nhìn nhận lạc quan như thế về bản chất con người.
Sự tự do chung này là kết qủa của bản chất con người.
Ông đã không thực sự hiểu rõ bản chất con người.
đó là một phần của bản chất con người.
Chúng ta phải xem xét bản chất con người.
Tôi đã đề cập đến nhiều vấn đề liên quan đến" Bản chất con người".
Và, tất nhiên, bản chất con người.
Nhưng điều đó đi ngược lại bản chất con người.
Sức mạnh lớn nhất của Omidyar là ông đã thấu hiểu bản chất con người.
Điều đó là hiển nhiên, nhưng anh biết đó là bản chất con người mình.
Chẳng còn chút không gian nào, nhưng bản chất con người vẫn muốn.
Nhưng nếu có ai lợi dụng bản chất con người.