Examples of using
Mars will
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
before and after scenarios of what Mars will look like once he's colonised the planet.
sau các kịch bản của sao Hỏa sẽ trông như thế nào.
Olivier de Weck estimates that the first fatality on Mars will come at around day 68 of the mission.
ca tử vong đầu tiên trên sao Hỏa sẽ diễn ra vào ngày thứ 68 của nhiệm vụ.
The powerful new rocket NASA has been developing for years in its quest to get to the moon and Mars will require a massive amount of additional funding that would double the initial cost of the project to nearly $9 billion, according to a scathing government report released Wednesday.
Tên lửa mới mạnh mẽ NASA đã phát triển trong nhiều năm trong nhiệm vụ của mình để lên mặt trăng và sao Hỏa sẽ yêu cầu một lượng lớn tài trợ bổ sung sẽ tăng gấp đôi chi phí ban đầu của dự án lên gần 9 tỷ USD, theo một báo cáo của chính phủ.
Mars: For stargazers looking up from parts of Europe and other latitude 40 degrees north locations in mid-twilight(about 45 minutes after sunset), Mars will be 17 degrees up in the southwest all month, staying above the horizon for more than 2 hours.
Sao Hỏa: Đối với những nhà quan sát đứng từ một số vùng của châu Âu và từ khoảng vĩ độ 40 trở lên phía bắc vào giữa hoàng hôn( khoảng 45 phút sau khi mặt trời lặn), Sao Hỏa sẽ ở vào vị trí 17 độ trên bầu trời phía tây nam trong suốt tháng 10, và xuất hiện phía trên đường chân trời trong khoảng hơn 2 giờ.
I worry-- I worry that this excitement about colonizing Mars and other planets carries with it a long, dark shadow: the implication and belief by some that Mars will be there to save us from the self-inflicted destruction of the only truly habitable planet we know of, the Earth.
Tôi lo lắm, lo rằng sự phấn khởi về việc chiếm đóng sao Hỏa và những hành tinh khác đi kèm với một cái bóng dài và tối: sự ám chỉ và niềm tin của nhiều người rằng sao Hỏa sẽ sẵn sàng cứu chúng ta khỏi sự hủy diệt ta tự tạo ra cho hành tinh duy nhất ta biết có khả năng sinh sống, Trái Đất.
when the sun and Mars will be on exact opposite sides of Earth, and when Mars will
Mặt Trời và Sao Hỏa sẽ nằm chính xác ở hai phía đối lập với Trái Đất,
My botany powers. And Mars, will come to fear.
Và sao Hỏa sẽ gờm quyền năng về thực vật học của tôi.
My botany powers. And Mars, will come to fear.
Sao Hoả sẽ phải e sợ quyền năng thực vật học của tôi.
I don't think Mar will forgive me.
Tôi không nghĩ Mar sẽ tha thứ cho tôi.
Your health planet, Mars, will move through eight signs and houses of your chart this year.
Hành tinh sức khoẻ của bạn, Sao Hoả, sẽ đi qua 8 chòm sao và cung địa bàn trên bản đồ sao của bạn năm nay.
Tango Mar will provide you with luxury and comfort that will make you
Tango Mar sẽ mang đến cho bạn sự sang trọng
the Champ de Mars, will be finalised just in time for the 2024 Summer Olympics, and ahead of other
Champ de Mars, sẽ được hoàn thành ngay trước thế vận hội mùa hè năm 2024,
Life on Mars will be tough.
Cuộc sống trên sao Hỏa sẽ vô cùng khắc nghiệt.
Mars will be the next goal.
Hải sẽ là mục tiêu tiếp theo.
Mars will be threatened by a comet.
Sao Hỏa sẽ bị một sao chổi đe dọa.
Life on Mars will be very hard.
Cuộc sống trên sao Hỏa sẽ vô cùng khắc nghiệt.
That Mars will be there to save us.
Sao Hỏa sẽ sẵn sàng cứu chúng ta.
Mars will come to fear my botany powers.
Và sao Hỏa sẽ gờm quyền năng về thực vật học của tôi.
Mars will accuse Earth of using a bio weapon.
Sao Hỏa sẽ cáo buộc Trái đất sử dụng vũ khí sinh học.
The first trip to Mars will be very dangerous.
Chuyến du hành đầu tiên tới Sao Hỏa sẽ vô cùng nguy hiểm.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文