Examples of using Mars in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị em nhà Mars.
( đổi hướng từ Champs- de- Mars).
Cái ngày hôm nay: 31 Mars.
Chốn công đường của Augustus và đền thờ Mars.
Đánh bại Mars và Jupiter.
Ban đầu bộ phim có tựa đề là John Carter the Mars.
Nhãn hiệu Mars.
Nhung Cầu nghi vấn hỏi:“ Mars?”.
A ă businessdipedia. com> hỗ trợ khách hàng Truy cập Mars 2011.
Phỏng vấn Mars.
Mars dự báo đến năm 2020 thế giới sẽ thiếu khoảng 1 triệu tấn cacao.
Mobile App Reputation Service( MARs) từ Trend Micro có thể ngăn chặn các cuộc tấn công của tin tặc bằng việc sử dụng công nghệ Sandbox và máy học hàng đầu.
Jessica xuất hiện đều đặn trong các phim truyền hình với các vai diễn nhỏ như Veronica Mars, Close to Home, Law& Order: Trial By Jury.
cho cả năm 2017) ziggy mars, Getty Images/ iStockphoto.
Mars trong người bản địa Scorpio thích thử thách chính mình để làm những điều không thể.
Người phụ nữ 79 tuổi này sở hữu 1/ 3 Mars, tập đoàn kẹo lớn nhất thế giới, do ông Frank của bà sáng lập nên vào năm 1911.
Mars trong Libra người bản địa thường phản ánh về những điều trước khi hành động.
Mission to Mars( 2000), One Hour Photo( 2002),
Mars and Danone đã dẫn lời các khách hàng chỉ ra rằng Youtube chỉ là một mảng chính trong các kênh phụ thêm cho quảng cáo truyền hình.
Dự án Mars Helicopter được triển khai từ tháng 8/ 2013 tại Phòng thí nghiệm Sức đẩy Phản lực( JPL) của NASA.