Examples of using Mars express in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dmitri Titov, nhà khoa học dự án Mars Express của ESA cho biết:“ Cuộc khám phá ly kỳ này là điểm nhấn cho khoa học về các hành tinh
xa hồng ngoại như thiết bị OMEGA Mars Express.
Mars Express chụp cận cảnh Phobos.
Tàu vũ trụ Mars Express của ESA.
Tàu vũ trụ Mars Express của ESA.
Phi thuyền Mars Express chào tạm biệt trái đất.
ESA Mars Express, ngày 20 tháng 1 năm 2006”.
Ảnh: G. Neukum( Đại học Berlin), Mars Express, DLR, ESA.
Robot thăm dò sao Hỏa đầu tiên của ESA là Mars Express.
Cùng ngày hôm đó, Mars Express sẽ đi vào một quỹ đạo hình elíp.
Beagle 2 sẽ tách khỏi tàu mẹ Mars Express vào ngày 19/ 12/ 2003.
Mars Express đang được nạp nhiên liệu- một công việc phải mất khoảng 1 tuần.
Đấy là sao Hỏa từ tàu vũ trụ Mars Express của châu Âu tại thời điểm năm mới.
Tàu quỹ đạo Mars Express của cơ quan không gian châu Âu( ESA) đến Sao Hỏa năm 2003.
Mars Express là một nhiệm vụ thăm dò không gian được Cơ quan Vũ trụ châu Âu( ESA) thực hiện.
Ví dụ, ảnh của Mars Express có độ phân giải 14 m/ pixel( 46 ft/ pixel) hoặc tốt hơn.
Mars Express của Cơ quan Vũ trụ Châu Âu đã tìm thấy bằng chứng có lẽ chúng là epsomite và kieserite.
Phi thuyền Mars Express của European Space Agency hoàn tất hai năm Martian( 1,374 ngày) bay vòng quanh
Mars Express đã ghi lại những hình ảnh tuyệt đẹp về gợn sóng băng và bão tố ở Bắc Cực Mars Mars.
Các nhà thiên văn học dùng dữ kiện lấy từ radar gắn trên phi thuyền“ Mars Express” của Châu Âu để tìm nước.