Examples of using Mars one in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Số tiền này sẽ được sử dụng để trả cho Quỹ Mars One phí cấp phép, liệt kê lại
Hồi tuần trước, một ứng viên cho chuyến du hành một chiều đến Sao Hỏa đã phá vỡ sự im lặng của mình và lên tiếng chống lại dự án Mars One, cho rằng quá trình lựa chọn này là một sai lầm nguy hiểm!
Có ba ứng viên đã vượt qua tất cả các vòng mà không hề ủng hộ bất cứ gì cho Mars One và cũng có nhiều người không làm điều đó cho vòng thứ ba là vòng mang về nhiều nhất cho Mars One.
sau đó cách duy nhất để lấy nhiều điểm hơn là mua các sản phẩm phân phối từ Mars One hoặc ủng hộ tiền cho dự án.".
trừ đi nhiều điểm mỗi khi ai đó thừa nhận đối số khác, thì Mars One đã thua cuộc, The Space Đánh giá lưu ý tại thời điểm đó.
trừ đi nhiều điểm mỗi khi ai đó thừa nhận đối số khác, thì Mars One đã thua cuộc, The Space Đánh giá lưu ý tại thời điểm đó.
Có ba ứng viên đã vượt qua tất cả các vòng mà không hề ủng hộ bất cứ gì cho Mars One và cũng có nhiều người không làm điều đó cho vòng thứ ba là vòng mang về nhiều nhất cho Mars One," ông nói.
Mars One đã chết.
Mars One đã chết.
Mars One đã chết.
Mars One đã chết.
Mars One đã chết.
Thương hiệu: Mars One.
Mars One Của Hà Lan.
Mars One đã chết 8 ngày.
Có những dấu hiệu xấu khác đối với Mars One.
Buổi sáng sau: Giấc mơ' Mars One' đã kết thúc?
Trong thực tế, Mars One đã im lặng một thời gian.
Buổi sáng sau: Giấc mơ' Mars One' đã kết thúc?