ME DOING in Vietnamese translation

[miː 'duːiŋ]
[miː 'duːiŋ]
tôi làm
i do
i work
i make
do i do
me as
i have
i can

Examples of using Me doing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Paden, what makes all this work… is me doing my job.
Paden, chuyện làm ăn này suôn sẻ là do tôi làm nhiệm vụ của mình.
At least he's got me doing this.
Ít nhất thì ông ấy cũng để tôi làm gì đó.
Thank God Ben isn't here to see me doing this.
Ơn Chúa, Ben không ở đây để thấy tớ làm việc này.
But they don't want me doing that any more.
Nhưng giờ họ không muốn tôi làm vậy nữa.
But they don't want me doing that any more.
Nhưng họ không muốn anh làm thế nữa.
Abraham would shoot me if he saw me doing this.
Abraham sẽ bắn tôi nếu thấy tôi làm việc này.
But they don't want me doing that anymore.
Nhưng giờ họ không muốn tôi làm vậy nữa.
At least he's got me doing this.
Ít nhất ông ấy cũng cho tôi làm việc này.
How do you know it's just me doing it?
Làm sao cô biết là chỉ có tôi làm việc này?
But they don't want me doing that anymore.
Nhưng họ không muốn anh làm thế nữa.
Didn't you see me doing this?
Cậu không thấy dấu này à?
To see me doing this. Thank god Ben isn't here.
Ơn Chúa, Ben không ở đây để thấy tớ làm việc này.
You would never catch me doing something like that.
Cô sẽ chẳng bao giờ bắt quả tang được tôi làm việc gì như thế.
I'm coming. You liked me doing that.
Anh tới đây. Em thích anh làm thế mà.
I didn't want them to see me doing personal stuff.
Em không muốn họ thấy em làm việc riêng.
They wanted to know how being blind could stop me doing my job or what they would need to put in place.
Họ đã muốn biết cách bị mù có thể ngăn cản tôi làm công việc của tôi hay những gì họ sẽ cần để đặt vào đúng chỗ.
Because of what the nsa wanted me doing, It was… Advantageous for me to be dead.
Vì những gì NSA muốn tôi làm, nó quả là… một thuận lợi cho tôi để chết.
And to my parents, me doing something as simple as having a sleeveless top right now, showing my shoulders,
Và theo như cha mẹ mình, khi tôi làm một việc đơn giản như không ngủ một đêm,
I don't think you want me doing that, and I don't want to be doing it.'.
Tôi không nghĩ ông muốn tôi làm điều đó, và tôi cũng không muốn làm vậy.'.
But I realize there's a place for me doing something like this, even if it's hard.
Nhưng tôi nhận ra rằng có một nơi để tôi làm một việc như thế này, ngay cả khi nó khó khăn.
Results: 107, Time: 0.0362

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese