MEANS TO HAVE in Vietnamese translation

[miːnz tə hæv]
[miːnz tə hæv]
có nghĩa là có
means there are
means having
can mean
means that yes
nghĩa là để có
meant to have
định có
are going to have
planning to have
intended to have
are going to get
nghĩa là phải có
means having

Examples of using Means to have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One of the original commands God gave humankind was to bear fruit and multiply, which means to have children(Gen. 1:28).
Một trong những mệnh lệnh ban đầu Thiên Chúa ban cho nhân loại sinh sản và nhân lên, nghĩa là có con cái( Sáng thế ký 1: 28).
To own a bitcoin simply means to have the ability to transfer control of it to someone else by creating a record of the transfer in the block chain.
Để“ sở hữu” một Bitcoin chỉ có nghĩa là có khả năng chuyển giao kiểm soát nó cho người khác bằng cách tạo ra một hồ sơ chuyển nhượng trong blockchain.
Players can finally experience what it truly means to have a gorgeous, fully-featured, persistent world MMORPG that can be enjoyed alongside millions around the world,
Người chơi cuối cùng thể trải nghiệm những gì nó thực sự  nghĩa là để có một MMORPG thế giới tuyệt đẹp,
The decision to“be married in the Lord” also contains a missionary dimension, which means to have in the heart the willingness to be so through the blessing of God and the grace of the Lord for all.
Quyết định“ lấy nhau trong Chúa” cũng chứa đựng một chiều kích truyền giáo nữa, có nghĩa là có trong tim sự sẵn sàng biến mình trở thành phúc lành của Thiên Chúa và ơn thánh Chúa cho tất cả mọi người.
Your skin condition is a reflection of what is going on inside your body, which means to have a gorgeous and radiant complexion,
Tình trạng da của bạn một sự phản ánh của những gì đang diễn ra bên trong cơ thể của bạn,  nghĩa là để có một làn da tuyệt đẹp
For example, the context shows that in Hebrews 3:14 to become a‘partaker' of Christ means to have a very close participation with him in a saving relationship.
Ví dụ, bối cảnh cho thấy rằng trong Hêbơrơ 03: 14 nhận được" tham gia" với Chúa Kitô  nghĩa là phải có một sự tham gia thân mật với anh ta trong một mối quan hệ mà tiết kiệm.
For example, the context shows that in Hebrews 3:14(note) to become a“partaker” of Christ means to have a very close participation with him in a saving relationship.
Ví dụ, bối cảnh cho thấy rằng trong Hêbơrơ 03: 14 nhận được" tham gia" với Chúa Kitô  nghĩa là phải có một sự tham gia thân mật với anh ta trong một mối quan hệ mà tiết kiệm.
Which means to have no conflict, no dualistic activity within oneself,
có nghĩa không xung đột,
They're a means to have a sort of cognitive prosthesis, a mechanism for us to be able
Chúng là phương tiện để có được một loại giả mạo về nhận thức,
In general, here,“freedom” means to have the opportunity to practise Dharma and not to be born in one of the eight states without that opportunity.
Ở đây, nói một cách tổng quát thì“ tự do” có nghĩa được cơ hội để thực hành Phật Pháp và không bị sinh vào một trong tám trạng thái thiếu vắng cơ hội đó.
They seem an appropriate example as we consider what it means to have robots in our home,
Chúng dường như một ví dụ thích hợp như những gì chúng tôi xem xét nó có nghĩa là robot trong nhà của chúng ta,
So, to“pray without ceasing” means to have such holy desires in our hearts, in the will of God, that we are constantly in
Vì vậy“ cầu nguyện không thôi” nghĩa là có những ước muốn thánh khiết trong ý Chúa,
Learning means to have a mind that wants to learn, that wants to find out;
Học hành có nghĩa có một cái trí muốn học hành,
A mind is whole when it is diligent, which means to have care means to have great affection,
Một cái trí là tổng thể khi nó chuyên cần, mà có nghĩa có ân cần,
A"new evangelization" means to have the boldness to raise the question of God in the context of problems, thereby fulfilling the specific character of the Church's mission and showing how the Christian prospective enlightens,
Một cuộc“ Tân Phúc Âm hóa” cũng có nghĩa là táo bạo nêu lên câu hỏi về Thiên Chúa trong bối cảnh những vấn đề hiện nay,
A“new evangelization” also means to have the boldness to raise the question of God in the context of these problems, thereby fulfilling the specific character of the Church's mission and showing how the Christian prospective enlightens,
Một cuộc“ Tân Phúc Âm hóa” cũng có nghĩa là táo bạo nêu lên câu hỏi về Thiên Chúa trong bối cảnh những vấn đề hiện nay,
then they start showing off about all of their previous failures- because to have failed means to have gained experience and to have learned.
sau đó họ bắt đầu nói về tất cả những thất bại trước đây- bởi vì thất bại  nghĩa là có được kinh nghiệm để học hỏi.
then they start showing off about all of their previous failures-because to have failed means to have gained experience and to have learned.
sau đó họ bắt đầu nói về tất cả những thất bại trước đây- bởi vì thất bại  nghĩa là có được kinh nghiệm để học hỏi.
Not meant to have a family?
Em không muốn có một gia đình?
We mean to have that port, and I'm here to get it.
Ta muốn có bến cảng đó và tôi ở đây để làm việc đấy.
Results: 48, Time: 0.0602

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese