BẠN CẦN PHẢI CÓ in English translation

you need to have
bạn cần phải có
bạn cần có
phải có
bạn phải
bạn cần một
cần phải
anh cần có
bạn có cần có
em cần có
bạn muốn có
you should have
bạn nên có
bạn cần phải có
bạn nên đã
phải có
bạn phải
anh đã nên
bạn cần
cần có
con nên có
cô đã nên
you must have
bạn phải có
bạn cần có
bạn hẳn đã
bạn phải đã
chắc anh đã
anh phải có
hẳn anh đã
chắc hẳn bạn đã
hẳn cô đã
ông phải có
you need to get
bạn cần để có được
bạn cần phải
bạn cần phải nhận được
bạn cần có
bạn cần lấy
anh cần phải
cần được
bạn phải có
bạn cần đi
bạn cần nhận
you need to be
bạn cần phải là
bạn cần phải được
bạn cần được
bạn phải là
bạn cần phải sẵn
bạn cần có
phải được
cần phải
bạn cần phải có một
bạn phải có
you ought to have
bạn nên có
bạn phải có
bạn nên đã
cháu nên có
anh nên có
you want to have
bạn muốn có
anh muốn có
bạn cần có
cô muốn có
em muốn có
bạn muốn đã
ông muốn có
bạn muốn một
you should get
bạn sẽ nhận được
bạn nên
bạn nên có
anh nên
cậu nên
cô nên
bạn sẽ có được
em nên
ông nên
bạn cần phải có
you have to take
bạn phải mất
bạn phải lấy
bạn phải đưa
bạn phải thực hiện
bạn phải đi
bạn phải dành
bạn phải dùng
anh phải đưa
bạn phải mang
bạn cần phải
you may need
bạn có thể cần
bạn có thể phải
có thể cần phải
có lẽ bạn cần phải
bạn có thể muốn
you must be
you are required to have
you need to possess

Examples of using Bạn cần phải có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đầu tiên bạn cần phải có ngân sách thật rõ ràng.
Firstly, you should make a clear budget.
Bạn cần phải có đồng hồ.
You do need to have a clock.
Nhưng để đánh giá cao nó, bạn cần phải có ít nhất một lần để chơi.
To experience it, you must play at least once.
Bạn cần phải có những mục đích rõ ràng và cụ thể để đạt tới.
You must develop clear and specific goals to achieve.
Bạn cần phải có niềm tin vào quá trình ấy.
But you do need to have faith in the process.
Tại sao bạn cần phải có số an sinh xã hội( SSN) và năm sinh?
Why Do You Need a Social Security Number(SSN)?
Những kinh nghiệm nào bạn cần phải có?
What experiences do you need to have?
Nhưng trước tiên, bạn cần phải có một sản phẩm chất lượng.
First of all, you need to have a quality product.
Vậy nên đầu tiên bạn cần phải có bạn chung với những người này.
First of all, you should become friends with this man.
Bạn cần phải có USP.
Để trở thành lãnh đạo giỏi bạn cần phải có những điều này.
To be a good leader, you must become these things.
bạn cần phải có một máy tính bàn mạnh để chạy nó?
Do you need to have a very powerful computer to run it?
Để thực hiện được mục tiêu lớn bạn cần phải có những mục tiêu nhỏ.
To reach a big goal, you must set small goals.
Thứ nhất, bạn cần phải có một kế hoạch phân phối vững chắc.
First of all, you must create a solid diet plan.
Trước tiên, bạn cần phải có một ý tưởng về một câu chuyện.
First, there must be an idea for a story.
Bạn cần phải có một cuộc kiểm tra nha khoa gần đây trước khi bắt đầu bisphosphonates.
There should be a recent dental examination before starting bisphosphonates.
Nếu bạn muốn thành công, bạn cần phải có một EQ cao.
I believe if a person wants to be successful, they should have a high EQ.
Những công cụ nào bạn cần phải có?
What tools do you need to have?
Trên tất cả, bạn cần phải có niềm hy vọng.
And most of all, they need to have hope.
Bạn cần phải có sự cho phép, nếu không họ sẽ coi email của bạn là spam.
You need permission, otherwise they will regard your emails as spam.
Results: 1619, Time: 0.1188

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English