TEND TO HAVE in Vietnamese translation

[tend tə hæv]
[tend tə hæv]
có xu hướng có
tend to have
there tends to be
have a tendency to have
tend to get
be inclined to have
tend to possess
có xu hướng
tend
have a tendency
trending
inclined
there is a tendency
are prone
thường có
often have
usually have
typically have
there are often
generally have
there are usually
normally have
tend to have
frequently have
commonly have
có khuynh hướng có
tend to have
tend to possess
có khuynh hướng
tend
have a tendency
apt
have a predisposition
inclined
there is a tendency
are apt
have a propensity
predisposed
có xu hướng bị
tend to be
tend to get
tend to suffer
have a tendency to be
tend to have
prone
có xu hướng gặp
tend to experience
tend to have
luôn có
there is always
have always had
will always have
always get
can always

Examples of using Tend to have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
SSRIs can cause anxiety in people, he says, and mice and humans tend to have very similar pathways in these brain regions.
Các SSRI thể gây ra sự lo lắng ở người, ông nói, và chuột và con người có khuynh hướng có những con đường rất giống nhau ở những vùng não này.
particularly in the second trimester, tend to have longer cords.
sợi dây này có khuynh hướng dài hơn.
Kids who have allergies or large tonsils-- which can cause snoring and interfere with sleep-- also tend to have more severe headaches," she says.
Cũng theo bà,“ Các trẻ bị dị ứng hay amiđan to- vốn thể gây ra ngáy và làm gián đoạn giấc ngủ- cũng có khuynh hướng bị đau đầu nặng hơn”.
Say what you like about warlords and dictators… they tend to have a highly developed sense of order.
Nói xem bạn thích gì ở các tướng lĩnh và nhà độc tài… họ có khuynh hướng mang sẵn trong mình ý thức trật tự rất phát triển.
They tend to have a highly developed sense of order. Say what you like about warlords and dictators.
Nói xem bạn thích gì ở các tướng lĩnh và nhà độc tài… họ có khuynh hướng mang sẵn trong mình ý thức trật tự rất phát triển.
Meetings of the European Central Bank tend to have a great impact on the euro.
Các kỳ họp của Ngân Hàng Trung Ương Châu Âu có khuynh hướng tác động mạnh đến đồng euro.
Bohemian style rooms tend to have certain similarities, they might share some of the same design elements but no two are completely alike.
Phòng theo phong cách Bohemian  khuynh hướng có những điểm tương đồng nhất định- chúng chia sẻ một số tính năng giống nhau nhưng không phải cả hai cái hoàn toàn giống nhau.
Vegetarians tend to have low creatine stores because they don't eat meat, which is the main natural dietary source.
Những người ăn chay  khuynh hướng có các kho chứa creatine thấp vì họ không ăn thịt, đó là nguồn thực phẩm chính cung cấp creatine.
People who live in this level tend to have a well-rounded understanding of the origins and reasons behind many of their feelings,
Người sống trong cấp độ này khuynh hướng có một thấu hiểu tròn đầy những lý do,
Older Japanese houses tend to have a raised wooden veranda that runs around the outside edge of the house.
Những ngôi nhà cổ ở Nhật Bản  khuynh hướng có một hiên nhà bằng gỗ lớn chạy quanh cạnh bên ngoài của ngôi nhà.
OlderJapanese houses tend to have a raised wooden veranda that runs around the outside edge of the house.
Những ngôi nhà cổ ở Nhật Bản  khuynh hướng có một hiên nhà bằng gỗ lớn chạy quanh cạnh bên ngoài của ngôi nhà.
But children lacking affection, especially when they're young, tend to have a lot of difficulty.
Nhưng những đứa bé thiếu vắng sự ảnh hưởng, một cách đặc biệt khi chúng trẻ,  khuynh hướng có nhiều khó khăn.
However, these materials tend to have soil accumulate over time, and eventually,
Tuy nhiên, các vết bẩn thường có xu hướng tích lũy theo thời gian,
People tend to have the police take action to restore their authority and power.
Mọi người dễ bị cảnh sát áp dụng bất cứ biện pháp nào để khôi phục quyền lực và quyền lực của họ.
Residents of India or Japan tend to have a smaller personal space than those in the Mongolian steppe, both in regard to home and individual spaces.
Công dân của Ấn Độ hay Nhật Bản thường có không gian cá nhân nhỏ hơn những người ở thảo nguyên Mông Cổ, đối với cả nhà ở và không gian riêng.
Many of these areas also tend to have higher state and local income taxes.
Nhiều phần trong các khu vực này cũng chiều hướng có thuế lợi tức tiểu bang và địa phương cao hơn.
Since good employees tend to have a higher workload, it's important to ensure
Vì nhân viên tốt có xu hướng để có một khối lượng công việc cao hơn,
Women in midlife tend to have a higher rates of insomnia, and that could also
Phụ nữ ở tuổi trung niên thường có khuynh hướng mất ngủ,
Older patients also tend to have freezing and greater declines in mental function
Các bệnh nhân cao tuổi cũng có khuynh hướng bị đông cứng
Like some or all of them, as these accounts tend to have lots of followers and some of them might just follow you.
Like một vài hoặc tất cả ảnh trong đó, những tài khoản này thường sẽ có rất nhiều lượt theo dõi và thể một vài trong số đó sẽ theo dõi bạn.
Results: 1246, Time: 0.1335

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese