MONOGAMY in Vietnamese translation

[mə'nɒgəmi]
[mə'nɒgəmi]
chế độ một vợ một chồng
monogamy
monogamy
một vợ một chồng
monogamous
monogamy

Examples of using Monogamy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In this case, it would make sense that monogamy isn't for everyone.
Nó có thể là lạ để xem xét, nhưng monogamy không phải dành cho tất cả mọi người.
argue that it is monogamy that is obliged by man to walk directly.
cho rằng đó là chế độ một vợ một chồng bắt buộc phải đi bộ trực tiếp.
Read: How to be in a relationship when the world of monogamy is so young.
On Làm thế nào để được trong một mối quan hệ Khi thế giới của Monogamy là như vậy mới.
Each family in the Chu Ru clan consists of three to four matrilineal generations, and monogamy is observed in Chu Ru society.
Mỗi gia đình trong gia tộc Chu Ru gồm 3- 4 thế hệ mẫu hệ, một vợ một chồng và được quan sát thấy trong xã hội Chu Ru.
authors David Barash and Judith Lipton in their book, The Myth of Monogamy: Fidelity and Infidelity.
Judith Lipton của cuốn sách The Myth of Monogamy: Fidelity and Infidelity.
In Too Deep" is the most moving pop songof the 1980s… about monogamy and commitment.
In Too Deep" là bài hát sôi động nhất của thập niên 80… về việc một vợ một chồng và sự tận tâm.
He said that, in Heaven, there will be no more marriages. On monogamy.
Ngài nói trên Thiên Đàng sẽ không còn hôn nhân nữa. Về chế độ một vợ một chồng.
However, it's important to understand that monogamy isn't for everyone.
Nó có thể là lạ để xem xét, nhưng monogamy không phải dành cho tất cả mọi người.
I'm saying that everything fails eventually, and monogamy is not natural.
Tôi đang nói là mọi thứ kiểu gì cũng thất bại và một vợ một chồng là không tự nhiên.
At the same time, the analyzed concept should not be confused with multiple monogamy.
Đồng thời, không nên nhầm lẫn khái niệm phân tích với nhiều chế độ một vợ một chồng.
from their 2001 book The Myth of Monogamy, there are several varieties of pair bonds.
trong cuốn The Myth of Monogamy( năm 2001), có phân chi ra một số loại ghép đôi như.
Fisher has written that only 16% of cultures on record actually prescribe monogamy;
Fisher cho rằng chỉ có 16% các nền văn hóa có ghi chép thực sự đã bắt buộc đơn hôn;
This creates a paradox: a principle called"monogamy of entanglement" requires that, like any quantum system,
Điều này dẫn tới một nghịch lý là: theo nguyên lý" một cặp vướng víu"(" monogamy of entanglement" principle)
Note In the liner notes,"I Want Your Sex" is listed as"I Want Your Sex(Monogamy Mix)", with the parts titled"Rhythm One: Lust" and"Rhythm Two: Brass in Love", respectively.
Ghi chú Trong phần chú thích của album," I Want Your Sex" được liệt kê như" I Want Your Sex( Monogamy Mix)", trong khi những phần khác của bài hát lần lượt được liệt kê như" Rhythm One: Lust" và" Rhythm Two: Brass in Love".
Although monogamy may be the societal norm for many of us now, it hasn't always been
Mặc dù chế độ một vợ một chồng có thể là chuẩn mực xã hội đối với nhiều người trong chúng ta bây giờ,
According to Peggy Vaughan, author of the book The Monogamy Myth,"60 percent of men and 40 percent of
Trong cuốn sách The Monogamy Myth của mình, Peggy Vaughan đã ước tính
Engels argued that monogamy was based around private property
Engels lập luận rằng chế độ một vợ một chồng dựa trên tài sản riêng
Monogamy is a form of relationship in which an individual has only one partner during his or her lifetime or at any one time.
Đơn phối ngẫu/ Một vợ một chồngmột hình thức của mối quan hệ tình cảm trong đó một cá nhân chỉ có một đối tác trong suốt cuộc đời của họ hoặc chỉ có một đối tác tại một thời điểm.
But sex therapist Peggy Vaughan, author of"The Monogamy Myth," conservatively estimates that about 60 percent of married men
Peggy Vaughan, tác giả cuốn The Monogamy Myth, ước tính 60% người chồng
Monogamy is a form of marriage in which an individual has one partner either throughout his life, or at a certain life stage(consistent monogamy).
Chế độ một vợ một chồngmột hình thức của hôn nhân trong đó một cá nhân có một người bạn đời trong suốt cuộc đời của mình, hoặc ở một giai đoạn cuộc sống nhất định( chế độ một vợ một chồng).
Results: 62, Time: 0.0417

Top dictionary queries

English - Vietnamese