MUST BE CHANGED in Vietnamese translation

[mʌst biː tʃeindʒd]
[mʌst biː tʃeindʒd]
phải được thay đổi
must be changed
have to be changed
should be changed
had to be altered
must be altered
need to be changed
must be modified
cần phải thay đổi
need to change
must change
need to shift
should change
need to alter
it is necessary to change
need to modify
need to switch
need to transform
cần được thay đổi
needs to be changed
should be changed
needs to be altered
must be changed
has to change
nên thay đổi
should change
need to change
should alter
must change
have to change
should vary
it is recommended to change
should modify
so change
to make changes
phải đổi
have to change
need to change
must change
should change
had to exchange
have to switch
gotta change
need to switch
must redeem
have to swap

Examples of using Must be changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mutadis Mutandis: To change only that which must be changed.
Mutatis mutandis: thay đổi những điều cần thay đổi.
Auto insurance must be changed.
Ngành bảo hiểm ô tô sẽ phải thay đổi.
They say I must be changed.
Họ bảo tôi phải thay đổi.
the heart must be changed and the mind renewed.
tâm trí phải được đổi mới.
the flag, too, must be changed.
Quốc ca cũng phải đổi lại.
How much government expenditures and or taxes must be changed.
Thuế và chi tiêu của chính phủ cần thay đổi bao nhiêu để.
Mutatis mutandis with things changed that must be changed.
Mutatis mutandis: thay đổi những điều cần thay đổi.
I realize the bucket must be changed.
Ta thấy rằng đạo Bụt phải thay đổi.
Some nutrients must be changed(metabolized) in the liver before they can be used for energy
Một số chất dinh dưỡng phải được thay đổi( chuyển hóa)
Each of these individual pixels must be changed dozens of times every second to display a moving object on the screen properly.
Mỗi điểm ảnh cá nhân phải được thay đổi hàng chục lần mỗi giây để hiển thị một đối tượng di chuyển trên màn hình chính xác.
a change of priesthood, the law must be changed also(Heb 7:12).
luật pháp cũng cần phải thay đổi”( He 7: 12).
Since coffee is hydroscopic(absorbs moisture), the grind size must be changed throughout the day to achieve a brew time of 25-30 seconds.
Kể từ khi cà phê là hydroscopic( hấp thụ độ ẩm), kích thước xay phải được thay đổi trong suốt cả ngày để đạt được một thời gian brew 25- 30 giây.
This must be changed, the appearance of a court can be maintained, while being a working group
cần được thay đổi, có thể duy trì dáng vẻ một triều đình,
If the actions of these Apple employees reflected company policy, that policy must be changed and all employees retrained.”.
Nếu những hành động của các nhân viền của Apple phản ánh chính sách của công ty thì chính sách đó cần phải thay đổi và các nhân viền của hãng cần phải được đào tạo lại”.
The Big Brita water pitcher comes with one water filter that must be changed every 40 gallons of water or after two months taking the best result.
Bình đựng nước lớn này đi kèm với 1 bộ lọc nước, nên thay đổi sau mỗi 40 gallon hoặc khoảng 2 tháng để có kết quả tốt nhất.
As with the others the db_pass section of this line must be changed to the new secure password you created for your MySQL user.
Phần db pass của dòng này phải được thay đổi thành mật khẩu mới mà bạn đã tạo cho người dùng MySQL.
highly effective as a filter, but must be changed periodically.
một bộ lọc, nhưng cần được thay đổi định kỳ.
If the introductory verb is'say', it must be changed to a verb of inquiry, e.g. ask, inquire,
Nếu động từ giới thiệu là“ say” ta phải đổi nó thành một động từ hỏi
dressings must be changed at least every 7 days for transparent dressings,
băng phải được thay đổi ít nhất 7 ngày một lần đối với băng trong suốt
2001, have made it desperately obvious that our world must be changed.
đã làm cho rất rõ ràng rằng thế giới của chúng ta phải được thay đổi.
Results: 160, Time: 0.0758

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese