need to developneed to growshould developneed to evolvemust developneed developmenthave to developit is necessary to developwant to developneed to thrive
cần tăng trưởng
needs to growneed growth
cần phải lớn lên
need to grow
phải phát triển
must develophave to developmust growneed to develophave to growmust evolvehave to evolveshould developneed to grow
Love needs to grow during this transit-- it will not stand still.
Tình yêu cũng cần phát triển trong giai đoạn quá cảnh này- vì nó sẽ không đứng yên.
We also have to ask what in our own life needs to grow or heal if the con flict is to be resolved.
Chúng ta cũng phải tự hỏi những gì trong đời sống chúng ta cần phát triển hay chữa trị nếu muốn giải quyết được sự xung đột.
Vn- Vietnam's labor productivity needs to grow by 6.3% per year between 2018-2020 to boost GDP growth to 6.85%.
Năng suất lao động của Việt Nam cần tăng trưởng 6,3% mỗi năm trong giai đoạn 2018- 2020 để thúc đẩy tăng trưởng GDP lên 6,85%/ năm.
Today the Church needs to grow in discernment, in the ability to discern.
Ngày nay Giáo Hội cần phát triển trong sự phân định và trong khả năng phân định.
Economists have long estimated that the Chinese economy needs to grow 7 or 8 percent annually to avoid large-scale unemployment.
Các chuyên gia cho rằng kinh tế Trung Quốc cần tăng trưởng 7- 8% mỗi năm để tránh tình trạng thất nghiệp quy mô lớn.
Finally, he realized his business needs to grow faster in every aspect in order to meet the demand of a fast growing industry.
Cuối cùng, ông nhận ra rằng doanh nghiệp của mình cần phát triển nhanh hơn trong mọi khía cạnh để đáp ứng nhu cầu của một ngành công nghiệp đang phát triển nhanh chóng.
Now when a stack needs to grow, instead of allocating a new segment the runtime will.
Bây giờ khi một stack cần phát triển, thay vì cấp phát một segment mới, runtime sẽ.
We also have to ask what in our own life needs to grow or heal if the conflict is to be resolved.
Chúng ta cũng phải tự hỏi những gì trong đời sống chúng ta cần phát triển hay chữa trị nếu muốn giải quyết được sự xung đột.
Positive experience needs to grow in accessibility and extension around the world.
Kinh nghiệm giá trị và tích cực này cần phát triển trong khả năng tiếp cận và mở rộng trên toàn thế giới.
It absorbs the juice of birch trees as a source of nutrients and needs to grow for decades.
Nó hấp thụ nước ép của cây bạch dương như một nguồn dinh dưỡng và cần phát triển trong nhiều thập kỷ.
We also have to ask what in our own life needs to grow or heal if the conflict is to be resolved.
Ta cũng phải hỏi xem chỗ nào trong cuộc sống ta cần phát triển và chữa lành khi giải quyết xung đột.
Your website needs to grow, or it will disappear from search engines and your traffic will eventually disappear also.
Trang web của bạn cần để phát triển, hoặc nó sẽ biến mất từ các công cụ tìm kiếm và giao thông của bạn cuối cùng sẽ biến mất cũng có.
Ip said the economy needs to grow, and that requires more labor and capital, but the labor component is problematic.
Ông Ip nói rằng nền kinh tế cần phải tăng trưởng, và điều đó đòi hỏi thêm lực lượng lao động và vốn nhưng thành phần lao động là rất có vấn đề.
Make sure you know the conditions your tree needs to grow so it can thrive.
Hãy chắc chắn rằng bạn biết các điều kiện cây cần để phát triển, như thế cây mới có thể phát triển mạnh.
We also have to ask what in our own life needs to grow or heal if the conflict is to be resolved.
Ta cũng phải tự hỏi điều gì trong chính cuộc sống của ta cần phải tăng trưởng hay hàn gắn nếu muốn giải quyết cuộc tranh chấp.
To get all the protein that your hair needs to grow long and thick,
Để có được tất cả các protein mà mái tóc của bạn cần để phát triển lâu dài
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文