NEURON in Vietnamese translation

neuron
neural
tế bào thần kinh
neurons
nerve cells
neural cells
neurocytes
neurogenesis
neuroma
nơron
neural
neuron
thần kinh
nervous
nerve
neural
neurological
neuronal
neurotic
psychoactive
neuropathic
neuropathy
neurology
nơ ron
neurons
neural
nơrôn
neurons
tế bào
cell
cellular
tissue

Examples of using Neuron in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One neuron can be connected to so many other neurons, because there can be synapses
Một nơ ron có thể kết nối với rất nhiều nơ ron khác
Each neuron is connected to up to 10,000 other neurons, which means that the number
Mỗi nơ ron được kết nối lên đến 10.000 nơ ron khác,
Someday, a fleet of microscopes will capture every neuron and every synapse in a vast database of images.
Một ngày nào đó Một bộ những chiếc kính hiển vi sẽ chụp được mỗi nơ ron và mỗi khớp thần kinh trong vô số những dữ liệu hình ảnh.
To compute these outputs, we need to run a for loop which will calculate these values individually for each neuron.
Để tính toán các đầu ra này, chúng ta cần chạy một vòng lặp for sẽ tính toán các giá trị này cho từng nơ ron.
There are 100 sensors, each listening to a different brain cell or neuron.
Chúng là 100 phần tử, mỗi chúng lắng nghe sự khác nhau trong mô não hoặc nơ ron.
Before J-Hope joined BTS he was a former member of Neuron, a street dance team.
Trước khi ra mắt với BTS, J- Hope từng là thành viên của một nhóm nhảy đường phố có tên là NEURON.
Before becoming a member of BTS, J-Hope was a key member of a dance crew called Neuron.
Trước khi ra mắt với BTS, J- Hope từng là thành viên của một nhóm nhảy đường phố có tên là NEURON.
The neuron is responsible for sending
Các neuron thần kinh chịu trách nhiệm gửi
The unique structures of the neuron allow it to receive and transmit signals to
Các cấu trúc độc đáo của các tế bào thần kinh cho phép nó để nhận
They found evidence of new neuron growth, or neurogenesis, in all the brains, as well as evidence of angiogenesis,
Họ tìm thấy bằng chứng về sự phát triển của các neuron mới, trong mọi bộ não, cũng
If the neuron is confident that the existing weight is correct, it doesn't want
Nếu các tế bào thần kinh là tự tin rằng trọng số hiện tại là đúng,
This became known as the neuron doctrine, one of the central tenets of modern neuroscience.
Đây là học thuyết về neuron, một trong những nguyên lý trung tâm của khoa học neuron hiện đại.
Muscle lengthening increases signaling for motor neuron activity, so it's still your muscles doing the work.
Kéo dài cơ bắp làm tăng tín hiệu cho hoạt động của tế bào thần kinh vận động, nhưng nó vẫn là cơ bắp của bạn làm thực hiện.
But we're watching people remember things almost perfectly without showing any of the activity that would come with a neuron firing.
Nhưng chúng tôi đang chứng kiến việc mọi người nhớ các sự việc một cách hầu như hoàn hảo, mà không thể hiện bất kì hoạt động nào liên quan đến sự nhấp nháy của neuron.
In the years following the Dartmouth Project, John von Neumann suggested imitating simple neuron functions by using telegraph relays or vacuum tubes.
Những năm tiếp theo của dự án Dartmouth, John von Neumann đã đề xuất việc mô phỏng các neuron đơn giản bằng cách sử dụng rơle điện áp hoặc đèn chân không.
Pause, rewind, and move forward in time in order to observe the ions as they move across the neuron membrane.
Tạm ngừng, đi ngược/ xuôi theo thời gian để quan sát các ion khi chúng di chuyển qua màng của neuron.
And if the starting dying nerve cell is a motor nerve, for example, you will get motor neuron disease.
Ví dụ, nếu tế bào bị chết là tế bào thần kinh vận động bạn sẽ mắc bệnh về thần kinh vận động.
So I would like to give you a real-life illustration of what happens with motor neuron disease.
Tôi sẽ đưa ra một dẫn chứng thật về những gì xảy ra với bệnh về thần kinh vận động.
And I have asked John to tell us something about what were his problems that led to the initial diagnosis of motor neuron disease.
Tôi đã yêu cầu John chia sẻ về vấn đề của ông ấy và đưa ra những chẩn đoán ban đầu của bệnh về thần kinh vận động.
caffeine does not activate these receptors or suppress neuron activity.
thụ thể này hoặc ức chế hoạt động của tế bào thần kinh.
Results: 419, Time: 0.1323

Top dictionary queries

English - Vietnamese