NEXT TO US in Vietnamese translation

[nekst tə ʌz]
[nekst tə ʌz]
cạnh chúng tôi
next to us
beside us
alongside us
bên cạnh mình
next to me
beside him
beside me
beside her
his side
alongside him
beside you
besides me
beside us
his bedside
kế chúng ta
bên cạnh ta
beside me
my side
next to me
beside us
alongside me
ở bên cạnh chúng ta
at our side
beside us

Examples of using Next to us in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The people who died were standing next to us.".
Những Người chết đang đi theo”.
The glass is half-empty if person next to us has a full glass.
Cái ly vơi một nửa nếu người cạnh ta có nửa ly đầy.
You should see what sits next to us in the dining room.
Mẹ phải thấy cái gì ngồi cạnh tụi con ở phòng ăn.
They're sitting on the table next to us.
Họ ngồi xuống cái bàn bên cạnh chúng tôi.
He will always be with us, next to us, within us..
Người sẽ luôn ở cùng chúng ta, bên cạnh chúng ta, trong chúng ta..
There was a water fountain next to us.
Có một vòi phun nước bên cạnh chúng tôi.
He will always be with us, next to us, within us..
Ngài luôn luôn ở với chúng ta, cạnh chúng ta, trong chúng ta..
That nothing is more precious than the person next to us.
Không gì quý giá hơn người đang đứng cạnh chúng ta.
She was sitting next to us.
Cô ấy ngồi cạnh chúng ta.
they still go next to us.
chúng vẫn đi theo bọn tôi.
That bomb exploded next to us.
Bỗng nhiên bom nổ bên cạnh chúng tôi.
Claire and Justin sat next to us.
Cameron và Justin ngồi cạnh tôi.
That nothing is more precious than the person next to us.
Không có gì quý giá hơn người bên cạnh chúng ta.
It's like the game's happening right next to us.
Kiểu như trận đấu diễn ra ngay cạnh chúng ta.
My dad got into a fistfight with the guy in the lane next to us.
Bố tôi tẩn nhau với một tay ở làn cạnh bọn tôi.
Feel like she's gonna pop up right next to us.
Cảm giác như nó sắp xuất hiện ngay cạnh chúng ta.
And we don't even need to smell the person next to us.
Chứ không phải là để ngửi mùi của những người bên cạnh chúng ta.
Before she could continue, a sparkle of light appeared next to us, like someone had opened a gold curtain in the air.
Trước khi Annabeth tiếp tục nói, một chùm ánh sáng hiện ra ngay cạnh chúng tôi, giống như ai đó mở ra một tấm rèm bằng vàng trong không khí.
When the two inmates next to us recovered from our sudden outburst, they quickly covered our mouths and pushed us down on the ground.
Khi hai tù nhân đứng cạnh chúng tôi định thần lại sau sự việc đột ngột này, họ vội vàng bịt miệng chúng tôi lại và đẩy chúng tôi ngã xuống sàn.
And when we go to Mass, perhaps we arrive five minutes beforehand and begin to chat with the person next to us.
Khi chúng ta đi lễ, có lẽ chúng ta đến sớm 5 phút để bắt đầu nói chuyện với người bên cạnh mình.
Results: 110, Time: 0.0716

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese