NOTE THAT EACH in Vietnamese translation

[nəʊt ðæt iːtʃ]
[nəʊt ðæt iːtʃ]
lưu ý rằng mỗi
note that each
keep in mind that each
be aware that every
notice that each
chú ý rằng mỗi
note that each
notice that each
để ý rằng mỗi

Examples of using Note that each in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Note that each program has a GPA requirement for entry into the cooperating professional school, and may have other
Lưu ý rằng mỗi chương trình có yêu cầu GPA để vào trường chuyên nghiệp
Note that each node n gets added to the output list L only after considering all other nodes on which n depends(all descendant nodes of n in the graph).
Lưu ý rằng mỗi nút n được thêm vào danh sách L chỉ sau khi đã thăm tất cả các nút khác mà n phụ thuộc vào( tất cả các nút hậu duệ của n trong đồ thị).
please note that each parent or guardian can bring a maximum of two infants.
hãy lưu ý rằng mỗi phụ huynh hoặc người giám hộ chỉ có thể đi cùng tối đa hai trẻ sơ sinh.
However, it is necessary to rent a boat in accordance with the number of people in the group, and note that each person must wear a life jacket when sitting on a boat in case of an accident.
Tuy nhiên, phải thuê thuyền phù hợp với số người đi trong đoàn, và lưu ý mỗi người phải mang áo phao khi ngồi trên thuyền để đề phòng trường hợp bất trắc xảy ra.
Note that each pin can be set to its own blur value, so the real
Lưu ý rằng mỗi pin có thể được đặt thành giá trị mờ riêng của nó,
We note that each year King Fahd…(19) of Saudi Arabia spends a good deal of the wealth of the people in printing the Holy Quran and considerable publicity and propaganda material in
Chúng tôi ghi nhận rằng mỗi năm Vua Fahd của Ả Rập Saudi tiêu rất nhiều của cải của dân chúng vào việc in Thánh thư Koran
It is worth noting that each casino has some specific bonus codes.
Bạn cũng cần lưu ý rằng mỗi sòng casino sẽ có các loại bonus khác nhau.
In fact, the authors noted that each additional cup(240ml)
Trên thực tế, các tác giả lưu ý rằng mỗi cốc bổ sung( 240ml)
Boehner noted that each time the Dalai Lama visits the Capitol, he attends a bipartisan meeting with congressional leaders.
Ông Boehner lưu ý rằng mỗi lần mà Đức Dalai Latma đến thăm đồi Capitol, Ngài đều tham dự một cuộc họp lưỡng đảng với các nhà lãnh đạo của quốc hội.
Boehner noted that each time the Dalai Lama visits the Capitol he sits for a bipartisan meeting with congressional leaders.
Ông Boehner lưu ý rằng mỗi lần mà Đức Dalai Latma đến thăm đồi Capitol, Ngài đều tham dự một cuộc họp lưỡng đảng với các nhà lãnh đạo của quốc hội.
Finally, we can observe the two stanzas by noting that each one ends with a reference to God's mercy(Lk 1:50, 54).".
Sau cùng, chúng ta có thể quan sát hai khổ ấy bằng cách lưu ý rằng mỗi một khổ đều kết thúc với phần tham khảo đến lòng thương xót của Đức Chúa Trời( các câu 50& 54).
ICOMOS recognized the four temples as possessing“outstanding universal value” in reflecting Korea's Buddhist tradition since the 7th century, noting that each is an example of a“comprehensive monastery.”.
ICOMOS đã công nhận 4 ngôi chùa là sở hữu“ giá trị phổ quát nổi bật” trong việc phản ánh truyền thống Phật giáo của Hàn Quốc kể từ thế kỷ thứ 7, lưu ý rằng mỗi ngôi chùa là một ví dụ về một“ tu viện bao quát”.
Phifer notes that each project provides the opportunity to push limitations and expectations,“It becomes the architect's responsibility
Phifer ghi chú rằng mỗi dự án cung cấp cơ hội để đẩy các giới hạn
Al Aleeli noted that each emirate in the UAE has its own regulation, and that financial activities
Al Aleeli cũng lưu ý rằng mỗi tiểu vương quốc ở UAE có luật lệ riêng của nó,
EuroSibEnergo JSC, noting that each company has reduced Deripaska's“direct and indirect shareholding stake in these companies
EuroSibEnergo JSC, lưu ý rằng mỗi công ty đã giảm“ cổ phần trực tiếp
As experience with these agents has grown, several studies have questioned the utility of broadly characterizing antipsychotic drugs as"atypical/second generation" as opposed to"first generation," noting that each agent has its own efficacy and side-effect profile.
Khi kinh nghiệm với các tác nhân này tăng lên, một số nghiên cứu đã đặt câu hỏi về tiện ích của việc đặc trưng rộng rãi các thuốc chống loạn thần là" không điển hình/ thế hệ thứ hai" trái ngược với" thế hệ thứ nhất", lưu ý rằng mỗi tác nhân có hồ sơ hiệu quả và tác dụng phụ riêng.
Seckle(1999) has stressed the need for specialised support in guidance and counselling in higher education, noting that each tertiary education lecturer/teacher should be familiar with the basic principles by which problems can be identified and appropriate interventions suggested to learners.
Seckle( 1999) đã nhấn mạnh sự cần thiết đối với sự hỗ trợ chuyên môn hoá trong hướng dẫn và tư vấn học tập ở bậc giáo dục đại học, trong đó lưu ý rằng mỗi giảng viên cần phải làm quen với những nguyên tắc cơ bản để nhận biết các vấn đề đặt ra và có cách gợi ý phù hợp cho học viên.
Note that each FIG.
Lưu ý rằng mọi phần tử.
Note that each black key has two possible names.
Lưu ý rằng mỗi phím đen có thể có hai tên.
Note that each pack can only be purchased once.
Lưu ý: Mỗi gói chỉ được mua 1 lần.
Results: 1177, Time: 0.0408

Note that each in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese