ON THE BRAIN in Vietnamese translation

[ɒn ðə brein]
[ɒn ðə brein]
trên não
on the brain
lên não bộ
on the brain
lên bộ óc
on the brain

Examples of using On the brain in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Heart disease can have long-term impact on the brain, study says.
Bệnh tim có thể ảnh hưởng lâu dài đến não, nghiên cứu cho biết.
It leaves an imprint on the brain.
Nó đã để lại một dấu ấn trong não bà”.
He keeps on insisting on the brain.
Nhưng ông ấy cứ nhấn mạnh về bộ não.
Yeah, I think I got a little ergot on the brain. You OK?
Ừ, tôi nghĩ tôi có chút nấm cựa gà trong não rồi. Cô ổn chứ?
You OK? Yeah, I think I got a little ergot on the brain.
Ừ, tôi nghĩ tôi có chút nấm cựa gà trong não rồi. Cô ổn chứ?
Long-term exposure to low gravity can have an adverse impact on the brain.
Tiếp xúc lâu dài với trọng lực thấp có thể ảnh hưởng xấu đến não.
The seizures could be caused by plaques and lesions on the brain.
Cơn co giật có thể do các mảng bám và thương tổn ở não.
No iron deposits on the brain.
Không có tích lũy sắt trong não.
Heavy Metals: Their Effect on the Brain and Neurological Problems.
Kim loại nặng: Tác dụng của chúng đối với các vấn đề về não và thần kinh.
Effect on the brain.
Ảnh hưởng tới não bộ.
Vivitrol works by blocking the effect that opioids have on the brain, and reduces the cravings that many people experience after they quit.
Vivitrol hoạt động bằng cách ngăn chặn tác động mà opioid có trên não, và làm giảm cơn thèm muốn mà nhiều người gặp sau khi họ bỏ thuốc.
Dealing directly with customers makes different demands on the brain from work in a factory or on the land.
Việc trực tiếp chăm sóc khách hàng đặt ra những yêu cầu khác lên não bộ so với khi ta làm việc ở nhà máy hay trên mặt đất.
His research includes the unique study of botanicals on the brain, which led to his specialized expertise in plant-based stem cell research.
Nghiên cứu của ông bao gồm nghiên cứu độc đáo về thực vật trên não, dẫn đến chuyên môn của ông trong nghiên cứu tế bào gốc thực vật.
A stress on the brain, like getting frightened, a serious illness
Bất kỳ căng thẳng nào lên não bộ của cậu bé,
It has been linked to some health problems like high blood pressure and effects on the brain and prostate gland of fetuses and children.
Nó có liên quan đến một số vấn đề sức khỏe như huyết áp cao và các hiệu ứng trên não và tuyến tiền liệt của bào thai và trẻ em.
in the mental body, and not able to impress its experiences on the brain.
không thể gây ấn tượng các trải nghiệm của mình lên bộ óc.
Richard Davidson is probably the foremost researcher on the effect of meditation on the brain.
Richard Davidson là một trong những nhà nghiên cứu hàng đầu về ảnh hưởng của thiền định lên não bộ.
the disease theory and a sophisticated understanding of the effects of drugs on the brain.
hiểu biết tinh vi về tác động của thuốc trên não.
He is an author, translator, and has been a participant in scientific research on the effects that meditation has on the brain.
Ông là tác giả, dịch giả và là một thành viên tham gia nghiên cứu khoa học về ảnh hưởng của thiền lên não bộ.
But until now, direct evidence of the effects on the brain were never proven.
Nhưng cho đến nay, bằng chứng trực tiếp về những ảnh hưởng của việc này lên não bộ chưa từng được chứng minh.
Results: 633, Time: 0.0427

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese